Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (15/11) tại các ngân hàng khảo sát đều ghi nhận tăng so với phiên giao dịch ngày 14/11.
Tỷ giá tại Agribank hiện đang được ghi nhận với mức cao nhất ở chiều mua là 158,8 VND/JPY. Mặt khác, tỷ giá tại Eximbank với mức thấp nhất ở chiều bán là 163,29 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
156,9 |
158,49 |
166,09 |
0,79 |
0,8 |
0,84 |
Agribank |
158,8 |
159,44 |
163,74 |
0,93 |
0,94 |
0,98 |
VietinBank |
157,94 |
157,94 |
165,89 |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
BIDV |
157,48 |
158,43 |
165,75 |
0,68 |
0,69 |
0,61 |
Techcombank |
154,54 |
158,88 |
166,97 |
0,56 |
0,55 |
0,59 |
NCB |
157,72 |
158,92 |
165,4 |
1,06 |
1,06 |
1 |
Eximbank |
158,79 |
159,27 |
163,29 |
0,49 |
0,5 |
0,59 |
Sacombank |
158,74 |
159,24 |
165,32 |
0,62 |
0,62 |
0,66 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng loạt tăng trên mức 100 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra trong phiên giao dịch giữa tuần.
Sacombank trở thành ngân hàng có tỷ giá mua vào cao nhất với mức 15.540 VND/AUD. Bên cạnh đó, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 15.977 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.370 |
15.525 |
16.024 |
226 |
228 |
235 |
Agribank |
15.488 |
15.550 |
16.039 |
239 |
240 |
244 |
VietinBank |
15.511 |
15.611 |
16.061 |
207 |
207 |
207 |
BIDV |
15.446 |
15.540 |
15.977 |
192 |
194 |
200 |
Techcombank |
15.237 |
15.501 |
16.137 |
213 |
214 |
218 |
NCB |
15.462 |
15.562 |
16.173 |
258 |
258 |
252 |
Eximbank |
15.511 |
15.558 |
15.983 |
202 |
203 |
217 |
Sacombank |
15.540 |
15.590 |
16.011 |
191 |
191 |
206 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng trong khoảng 370 - 488 đồng tại chiều mua vào. Mặt khác, chiều bán ra hiện được ghi nhận có tỷ giá tăng 387 - 476 đồng vào sáng nay.
Mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là 30.098 VND/GBP và thấp nhất ở chiều bán ra là 30.620 VND/GBP, đều được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.567 |
29.866 |
30.826 |
423 |
428 |
441 |
Agribank |
29.782 |
29.962 |
30.775 |
446 |
449 |
455 |
VietinBank |
29.924 |
29.974 |
30.934 |
403 |
403 |
403 |
BIDV |
29.668 |
29.847 |
30.778 |
387 |
389 |
387 |
Techcombank |
29.524 |
29.896 |
30.839 |
388 |
390 |
390 |
NCB |
29.966 |
30.086 |
30.891 |
488 |
488 |
476 |
Eximbank |
29.847 |
29.937 |
30.693 |
370 |
372 |
396 |
Sacombank |
30.098 |
30.148 |
30.620 |
389 |
389 |
402 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được phần lớn các ngân hàng điều chỉnh trong hôm nay. Theo ghi nhận, tỷ giá tăng tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng ở chiều bán ra.
VietinBank hiện đang niêm yết mức tỷ giá mua vào là 16,82 VND/KRW - cao nhất. Ngoài ra, BIDV ấn định mức tỷ giá bán ra là 19,36 VND/KRW - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,12 |
17,91 |
19,54 |
0,18 |
0,20 |
0,22 |
Agribank |
- |
17,84 |
19,54 |
- |
0,19 |
0,24 |
VietinBank |
16,82 |
17,62 |
20,42 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
BIDV |
16,33 |
18,04 |
19,36 |
0,14 |
0,16 |
0,18 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,88 |
16,88 |
20,80 |
0,25 |
0,25 |
0,23 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 8 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.282 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.399 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.282 |
3.315 |
3.422 |
8 |
8 |
8 |
VietinBank |
- |
3.303 |
3.413 |
- |
0 |
0 |
BIDV |
- |
3.309 |
3.399 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.288 |
3.414 |
- |
3 |
4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.110 VND/USD và 24.480 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.747,11 VND/EUR và 27.160,77 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.557,23 VND/SGD và 18.304,81 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.286,92 VND/CAD và 18.022,99 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 604,57 VND/THB và 697,52 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.