Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (16/11) đồng loạt quay đầu giảm tại các chiều giao dịch so với thời điểm khảo sát vào hôm qua.
Ngân hàng Eximbank hiện đang niêm yết mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 158,3 VND/JPY và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 162,71 VND/JPY vào sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
156,01 |
157,58 |
165,14 |
-0,89 |
-0,91 |
-0,95 |
Agribank |
157,86 |
158,49 |
162,77 |
-0,94 |
-0,95 |
-0,97 |
VietinBank |
157,42 |
157,42 |
165,37 |
-0,52 |
-0,52 |
-0,52 |
BIDV |
156,87 |
157,82 |
165,13 |
-0,61 |
-0,61 |
-0,62 |
Techcombank |
154,11 |
158,46 |
166,54 |
-0,43 |
-0,42 |
-0,43 |
NCB |
156,61 |
157,81 |
164,35 |
-1,11 |
-1,11 |
-1,05 |
Eximbank |
158,3 |
158,77 |
162,71 |
-0,49 |
-0,5 |
-0,58 |
Sacombank |
158,29 |
158,79 |
164,87 |
-0,45 |
-0,45 |
-0,45 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được ghi nhận có 6 ngân hàng điều chỉnh tăng. Trong khi đó, 2 ngân hàng Agribank và NCB giảm tỷ giá trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất là tại Sacombank và tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất là tại Eximbank, lần lượt là 15.571 VND/AUD và 15.989 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.393 |
15.549 |
16.049 |
23 |
24 |
25 |
Agribank |
15.479 |
15.541 |
16.029 |
-9 |
-9 |
-10 |
VietinBank |
15.523 |
15.623 |
16.073 |
12 |
12 |
12 |
BIDV |
15.473 |
15.566 |
16.004 |
27 |
26 |
27 |
Techcombank |
15.252 |
15.515 |
16.145 |
15 |
14 |
8 |
NCB |
15.424 |
15.524 |
16.142 |
-38 |
-38 |
-31 |
Eximbank |
15.524 |
15.571 |
15.989 |
13 |
13 |
6 |
Sacombank |
15.571 |
15.621 |
16.037 |
31 |
31 |
26 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm đồng loạt trên mức 100 đồng ở các chiều giao dịch mua và bán. Trong đó, NCB là ngân hàng có tỷ giá giảm nhiều nhất vào sáng nay.
Sacombank tiếp tục trở thành ngân hàng được ghi nhận với mức tỷ giá mua vào cao nhất - 29.942 VND/GBP và tỷ giá bán ra thấp nhất - 30.471 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.382 |
29.678 |
30.633 |
-185 |
-188 |
-193 |
Agribank |
29.574 |
29.753 |
30.564 |
-208 |
-209 |
-211 |
VietinBank |
29.766 |
29.816 |
30.776 |
-158 |
-158 |
-158 |
BIDV |
29.520 |
29.698 |
30.625 |
-148 |
-149 |
-153 |
Techcombank |
29.365 |
29.736 |
30.686 |
-159 |
-160 |
-153 |
NCB |
29.714 |
29.834 |
30.656 |
-252 |
-252 |
-235 |
Eximbank |
29.693 |
29.782 |
30.521 |
-154 |
-155 |
-172 |
Sacombank |
29.942 |
29.992 |
30.471 |
-156 |
-156 |
-149 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng được điều chỉnh tại nhiều ngân hàng. Riêng ngân hàng BIDV và Techcombank ghi nhận mức tỷ giá mua và bán ổn định vào hôm nay.
16,77 VND/KRW là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận tại VietinBank. Ngoài ra, 19,36 VND/KRW là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,1 |
17,89 |
19,51 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,03 |
Agribank |
- |
17,80 |
19,49 |
- |
-0,04 |
-0,05 |
VietinBank |
16,77 |
17,57 |
20,37 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
BIDV |
16,32 |
18,03 |
19,36 |
-0,01 |
-0,01 |
0 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,77 |
16,77 |
20,74 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,06 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.281 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.407 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.281 |
3.314 |
3.421 |
-1 |
-1 |
-1 |
VietinBank |
- |
3.310 |
3.420 |
- |
7 |
7 |
BIDV |
- |
3.318 |
3.407 |
- |
9 |
8 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.291 |
3.417 |
- |
3 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.080 VND/USD và 24.450 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.670,36 VND/EUR và 27.079,86 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.531,65 VND/SGD và 18.278,17 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.297,12 VND/CAD và 18.033,66 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 602,64 VND/THB và 695,29 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.