Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (18/11) tại nhiều ngân hàng so với phiên giao dịch hôm qua. Trong đó, 1 ngân hàng có tỷ giá ổn định, 3 ngân hàng có tỷ giá giảm và 5 ngân hàng có tỷ giá tăng.
Eximbank hiện đang giữ tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 159,48 VND/JPY và Agribank đang có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 163,26 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
156,55 |
158,13 |
165,71 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
158,32 |
158,96 |
163,26 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
VietinBank |
157,76 |
157,91 |
167,46 |
-0,17 |
-0,02 |
1,58 |
BIDV |
157,22 |
158,17 |
165,48 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,27 |
Techcombank |
155,43 |
159,79 |
167,87 |
0,92 |
0,93 |
0,87 |
NCB |
158,1 |
159,3 |
165,83 |
0,84 |
0,84 |
0,82 |
Eximbank |
159,48 |
159,96 |
164,01 |
0,61 |
0,61 |
0,71 |
Sacombank |
159,26 |
159,76 |
165,85 |
0,51 |
0,51 |
0,53 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng, giảm trái chiều tại hai chiều mua vào và bán ra trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận với mức 15.501 VND/AUD, tại Sacombank. Ngoài ra, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra với mức 15.915 VND/AUD, tại Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.269 |
15.424 |
15.920 |
-31 |
-31 |
-32 |
Agribank |
15.367 |
15.429 |
15.915 |
-42 |
-42 |
-43 |
VietinBank |
15.455 |
15.475 |
16.075 |
2 |
-78 |
72 |
BIDV |
15.389 |
15.482 |
15.918 |
-16 |
-16 |
-14 |
Techcombank |
15.270 |
15.533 |
16.162 |
91 |
91 |
85 |
NCB |
15.444 |
15.544 |
16.159 |
91 |
91 |
90 |
Eximbank |
15.470 |
15.516 |
15.940 |
14 |
14 |
22 |
Sacombank |
15.501 |
15.551 |
15.967 |
-2 |
-2 |
5 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh giảm tại nhiều ngân hàng vào thời điểm khảo sát sáng hôm nay.
Sacombank hiện đang ghi nhận mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra, tương ứng với mức 29.830 VND/GBP và 30.353 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.318 |
29.614 |
30.567 |
-57 |
-58 |
-59 |
Agribank |
29.502 |
29.680 |
30.489 |
-82 |
-83 |
-85 |
VietinBank |
29.644 |
29.654 |
30.824 |
-123 |
-163 |
47 |
BIDV |
29.467 |
29.645 |
30.571 |
-58 |
-59 |
-60 |
Techcombank |
29.454 |
29.825 |
30.769 |
81 |
81 |
76 |
NCB |
29.773 |
29.893 |
30.711 |
47 |
47 |
46 |
Eximbank |
29.618 |
29.707 |
30.458 |
-89 |
-89 |
-77 |
Sacombank |
29.830 |
29.880 |
30.353 |
-126 |
-126 |
-132 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm tại 4 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và không đổi tại 1 ngân hàng.
Đối với chiều mua vào, tỷ giá đạt mức cao nhất là tại VietinBank - 16,51 VND/KRW. Tại chiều bán ra, tỷ giá đạt mức thấp nhất là tại BIDV - 19,45 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,23 |
18,04 |
19,68 |
0,04 |
0,05 |
0,05 |
Agribank |
- |
17,94 |
19,66 |
- |
-0,01 |
-0,01 |
VietinBank |
16,51 |
16,71 |
20,51 |
-0,46 |
-1,06 |
-0,06 |
BIDV |
16,41 |
18,13 |
19,45 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,08 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,90 |
16,90 |
20,85 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,04 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 7 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.277 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.402 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.277 |
3.311 |
3.418 |
-7 |
-7 |
-7 |
VietinBank |
- |
3.290 |
3.430 |
- |
-23 |
7 |
BIDV |
- |
3.313 |
3.402 |
- |
-6 |
-7 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.283 |
3.410 |
- |
-8 |
-7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.045 VND/USD và 24.415 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.645,14 VND/EUR và 27.053,32 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.534,94 VND/SGD và 18.281,65 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.186,74 VND/CAD và 18.918,62 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 608,96 VND/THB và 702,58 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.