Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (22/11) có xu hướng giảm tại đa số ngân hàng khảo sát. Mặt khác, một số ngân hàng như Agribank, Techcombank và Eximbank điều chỉnh tăng.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Eximbank đạt mức cao nhất - 163,56 VND/JPY. Song song đó, tỷ giá bán ra tại Agribank đạt mức thấp nhất - 164,91 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,19 |
159,79 |
167,45 |
-0,39 |
-0,39 |
-0,42 |
Agribank |
160,01 |
160,65 |
164,91 |
0,01 |
-0,32 |
-0,32 |
VietinBank |
159,5 |
159,5 |
167,45 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,24 |
BIDV |
159,09 |
160,05 |
167,46 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,22 |
Techcombank |
156,69 |
161,05 |
169,11 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
NCB |
158,83 |
160,03 |
166,57 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,24 |
Eximbank |
163,56 |
164,05 |
168,14 |
3,48 |
3,49 |
3,43 |
Sacombank |
160,13 |
160,63 |
166,73 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,03 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm tại nhiều ngân hàng so với phiên giao dịch hôm qua. Tại chiều mua vào, Techcombank và Eximbank tiếp tục tăng tỷ giá vào sáng nay.
Ngân hàng hiện đang có mức tỷ giá mua vào cao nhất 15.613 VND/AUD là Sacombank. Mặt khác, ngân hàng đang có tỷ giá bán ra thấp nhất 16.032 VND/AUD là Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.418 |
15.574 |
16.075 |
-58 |
-58 |
-60 |
Agribank |
15.532 |
15.594 |
16.069 |
-29 |
-29 |
-30 |
VietinBank |
15.586 |
15.686 |
16.136 |
-28 |
-28 |
-28 |
BIDV |
15.536 |
15.630 |
16.068 |
-19 |
-19 |
-19 |
Techcombank |
15.342 |
15.605 |
16.232 |
57 |
56 |
50 |
NCB |
15.477 |
15.577 |
16.192 |
-48 |
-48 |
-50 |
Eximbank |
15.564 |
15.611 |
16.032 |
4 |
4 |
-10 |
Sacombank |
15.613 |
15.663 |
16.074 |
-8 |
-8 |
-8 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà tăng so với phiên giao dịch ngày 21/11 hôm qua. Hiện, đa số ngân hàng điều chỉnh tăng không đến 100 đồng ở các chiều giao dịch.
Tỷ giá cao nhất được ghi nhận ở chiều mua vào là 30.030 và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là 30.559, đều là tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.484 |
29.782 |
30.740 |
4 |
5 |
5 |
Agribank |
29.691 |
29.870 |
30.658 |
32 |
32 |
33 |
VietinBank |
29.885 |
29.935 |
30.895 |
45 |
45 |
45 |
BIDV |
29.640 |
29.819 |
30.759 |
52 |
52 |
54 |
Techcombank |
29.463 |
29.834 |
30.785 |
64 |
64 |
79 |
NCB |
29.817 |
29.937 |
30.754 |
32 |
32 |
31 |
Eximbank |
29.793 |
29.882 |
30.627 |
123 |
123 |
99 |
Sacombank |
30.030 |
30.080 |
30.559 |
87 |
87 |
101 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại đa số ngân hàng khảo sát giảm trong hôm nay. Trong khi đó, ngân hàng Techcombank tiếp tục ổn định với mức tỷ giá bán ra là 22 VND/KRW.
Ngân hàng VietinBank đang có tỷ giá mua vào cao nhất với mức ghi nhận 16.88 VND/KRW. Ngoài ra, BIDV có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức hiện tại 19,42 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,12 |
17,91 |
19,53 |
-0,14 |
-0,16 |
-0,18 |
Agribank |
- |
17,84 |
19,53 |
- |
-0,12 |
-0,14 |
VietinBank |
16,88 |
17,68 |
20,48 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
BIDV |
16,38 |
18,1 |
19,42 |
-0,10 |
-0,11 |
-0,12 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,86 |
16,86 |
20,78 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,14 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 9 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.312 VND/CNY. Ngoài ra, Eximbank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.395 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.312 |
3.345 |
3.453 |
9 |
8 |
8 |
VietinBank |
- |
3.341 |
3.451 |
- |
-2 |
-2 |
BIDV |
- |
3.348 |
3.440 |
- |
11 |
12 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.269 |
3.395 |
- |
8 |
6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.930 VND/USD và 24.300 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.662,11 VND/EUR và 27.071,44 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.571,66 VND/SGD và 18.320,08 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.163,83 VND/CAD và 17.894,87 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 606,07 VND/THB và 699,25 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.