Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (23/11) giảm tại nhiều ngân hàng khảo sát. Trong đó, tỷ giá giảm mạnh hiện đang được ghi nhận tại ngân hàng Eximbank.
Eximbank hiện đang ghi nhận tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào với mức 159,63 VND/JPY. Mặt khác, Eximbank có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra với mức 164,08 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
157,45 |
159,04 |
166,67 |
-0,74 |
-0,75 |
-0,78 |
Agribank |
159,62 |
160,26 |
164,48 |
-0,39 |
-0,39 |
-0,43 |
VietinBank |
158,94 |
158,94 |
166,89 |
-0,56 |
-0,56 |
-0,56 |
BIDV |
158,40 |
159,36 |
166,73 |
-0,69 |
-0,69 |
-0,73 |
Techcombank |
155,49 |
159,85 |
167,98 |
-1,2 |
-1,2 |
-1,13 |
NCB |
158,01 |
159,21 |
165,74 |
-0,82 |
-0,82 |
-0,83 |
Eximbank |
159,62 |
160,1 |
164,08 |
-3,94 |
-3,95 |
-4,06 |
Sacombank |
159,63 |
160,13 |
166,21 |
-0,5 |
-0,5 |
-0,52 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động trái chiều tại các chiều giao dịch mua - bán. Hiện, tỷ giá tăng tại 6 ngân hàng và giảm tại 2 ngân hàng trong phiên sáng nay.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đang ở mức cao nhất, đạt 15.644 VND/AUD. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra tại Eximbank đang ở mức thấp nhất, đạt 16.035 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.430 |
15.586 |
16.087 |
12 |
12 |
12 |
Agribank |
15.498 |
15.560 |
16.035 |
-34 |
-34 |
-34 |
VietinBank |
15.610 |
15.710 |
16.160 |
24 |
24 |
24 |
BIDV |
15.537 |
15.631 |
16.069 |
1 |
1 |
1 |
Techcombank |
15.332 |
15.596 |
16.231 |
-10 |
-9 |
-1 |
NCB |
15.485 |
15.585 |
16.199 |
8 |
8 |
7 |
Eximbank |
15.592 |
15.639 |
16.060 |
28 |
28 |
28 |
Sacombank |
15.644 |
15.694 |
16.110 |
31 |
31 |
36 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm tại nhiều ngân hàng khảo sát. Trái lại, NCB và Agribank tiếp tục tăng so với phiên giao dịch hôm qua.
Ngân hàng Sacombank tiếp tục niêm yết mức tỷ giá mua vào là 30.026 VND/GBP và tỷ giá bán ra là 30.555 VND/GBP trong phiên giao dịch ngày 23/11.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.447 |
29.745 |
30.702 |
-37 |
-37 |
-38 |
Agribank |
29.711 |
29.890 |
30.678 |
20 |
20 |
20 |
VietinBank |
29.596 |
29.913 |
30.873 |
-289 |
-22 |
-22 |
BIDV |
29.596 |
29.774 |
30.705 |
-44 |
-45 |
-54 |
Techcombank |
29.461 |
29.833 |
30.771 |
-2 |
-1 |
-14 |
NCB |
29.778 |
29.898 |
30.712 |
-39 |
-39 |
-42 |
Eximbank |
29.797 |
29.886 |
30.629 |
4 |
4 |
2 |
Sacombank |
30.026 |
30.076 |
30.555 |
-4 |
-4 |
-4 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng ghi nhận xu hướng giảm tại hầu hết ngân hàng khảo sát. Theo đó, tỷ giá bán ra giảm tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào hiện đang ở mức 16,83 VND/KRW, tại VietinBank. Bên cạnh đó, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra hiện đang ở mức 19,39 VND/KRW, tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,1 |
17,89 |
19,51 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Agribank |
- |
17,76 |
19,44 |
- |
-0,08 |
-0,09 |
VietinBank |
16,83 |
17,63 |
20,43 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
BIDV |
16,36 |
18,08 |
19,39 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,83 |
16,83 |
20,75 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, ổn định so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.312 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.439 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.312 |
3.345 |
3.454 |
0 |
0 |
1 |
VietinBank |
- |
3.345 |
3.455 |
- |
4 |
4 |
BIDV |
- |
3.348 |
3.439 |
- |
0 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.325 |
3.452 |
- |
56 |
57 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.000 VND/USD và 24.370 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.670,60 VND/EUR và 27.080,26 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.581,95 VND/SGD và 18.330,72 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.227,49 VND/CAD và 17.961,16 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 607,13 VND/THB và 700,48 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.