Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (24/11) biến động không đồng nhất ở các chiều giao dịch so với phiên giao dịch hôm qua.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là tại Eximbank và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là cũng tại ngân hàng này, tương đương với mức 159,71 VND/JPY và 164,17 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
157,45 |
159,04 |
166,68 |
0 |
0 |
0,01 |
Agribank |
159,38 |
160,02 |
164,24 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,24 |
VietinBank |
158,76 |
158,76 |
166,71 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,18 |
BIDV |
158,39 |
159,34 |
166,73 |
-0,01 |
-0,02 |
0 |
Techcombank |
155,29 |
159,65 |
167,71 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,27 |
NCB |
158,01 |
159,21 |
165,75 |
0 |
0 |
0,01 |
Eximbank |
159,71 |
160,19 |
164,17 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
Sacombank |
159,47 |
159,97 |
166,07 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,14 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại nhiều ngân hàng khảo sát tăng ở hai chiều mua - bán. Trong khi đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng BIDV ghi nhận giảm mạnh vào hôm nay.
Sacombank được ghi nhận là ngân hàng có tỷ giá mua vào cao nhất với mức 15.693 VND/AUD. Song song đó, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 15.712 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.501 |
15.657 |
16.161 |
71 |
71 |
74 |
Agribank |
15.620 |
15.683 |
16.160 |
122 |
123 |
125 |
VietinBank |
15.664 |
15.764 |
16.214 |
54 |
54 |
54 |
BIDV |
15.617 |
15.712 |
15.712 |
80 |
81 |
-357 |
Techcombank |
15.369 |
15.633 |
16.262 |
37 |
37 |
31 |
NCB |
15.556 |
15.656 |
16.274 |
71 |
71 |
75 |
Eximbank |
15.671 |
15.718 |
16.141 |
79 |
79 |
81 |
Sacombank |
15.693 |
15.743 |
16.155 |
49 |
49 |
45 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng trở lại so với phiên giao dịch hôm qua. Trong đó, biên độ tăng ở chiều bán ra dao động từ 120 đồng đến 178 đồng vào sáng hôm nay.
Chiều mua vào đang giữ mức tỷ giá mua vào cao nhất với 30.16 VND/GBP và chiều bán ra có mức tỷ giá bán ra thấp nhất với 30.689 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.595 |
29.894 |
30.855 |
148 |
149 |
153 |
Agribank |
29.828 |
30.008 |
30.798 |
117 |
118 |
120 |
VietinBank |
30.002 |
30.052 |
31.012 |
406 |
139 |
139 |
BIDV |
29.768 |
29.948 |
30.883 |
172 |
174 |
178 |
Techcombank |
29.593 |
29.965 |
30.909 |
132 |
132 |
138 |
NCB |
29.938 |
30.058 |
30.876 |
160 |
160 |
164 |
Eximbank |
29.941 |
30.031 |
30.777 |
144 |
145 |
148 |
Sacombank |
30.166 |
30.216 |
30.689 |
140 |
140 |
134 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng ở các chiều giao dịch vào sáng nay. Riêng Techcombank không đổi tỷ giá bán ra và VietinBank đồng loạt ổn định so với phiên hôm qua.
Ngân hàng VietinBank triển khai mức tỷ giá mua vào với 16,83 VND/KRW, trong khi ngân hàng BIDV niêm yết mức tỷ giá bán ra với 19,42 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,15 |
17,94 |
19,57 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Agribank |
- |
17,85 |
19,54 |
- |
0,09 |
0,10 |
VietinBank |
16,83 |
17,63 |
20,43 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16,38 |
18,1 |
19,42 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,85 |
16,85 |
20,76 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 9 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.321 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.449 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.321 |
3.354 |
3.463 |
9 |
9 |
9 |
VietinBank |
- |
3.354 |
3.464 |
- |
9 |
9 |
BIDV |
- |
3.358 |
3.449 |
- |
10 |
10 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.332 |
3.459 |
- |
7 |
7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.030 VND/USD và 24.400 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.749,66 VND/EUR và 27.163,61 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.628,74 VND/SGD và 18.379,46 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.245,08 VND/CAD và 17.979,47 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 606,34 VND/THB và 699,56 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.