Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (20/11) tại đa số ngân hàng khảo sát đều ghi nhận tăng. Trái lại, tỷ giá giảm tại hai ngân hàng gồm Techcombank và Sacombank.
Tỷ giá mua vào tại Eximbank hiện đang ở mức cao nhất - 159,64 VND/JPY. Trong khi đó, tỷ giá bán ra tại Agribank đang ở mức thấp nhất - 164,09 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
157,57 |
159,16 |
166,79 |
1,02 |
1,03 |
1,08 |
Agribank |
159,11 |
159,75 |
164,09 |
0,79 |
0,79 |
0,83 |
VietinBank |
158,56 |
158,56 |
166,51 |
0,8 |
0,65 |
-0,95 |
BIDV |
158,23 |
159,19 |
166,57 |
1,01 |
1,02 |
1,09 |
Techcombank |
155,42 |
159,78 |
167,9 |
-0,01 |
-0,01 |
0,03 |
NCB |
158,15 |
159,35 |
165,96 |
0,05 |
0,05 |
0,13 |
Eximbank |
159,64 |
160,12 |
164,17 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Sacombank |
159,22 |
159,72 |
165,81 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại hầu hết các ngân hàng điều chỉnh tăng trong khi tại Vietcombank giảm tại hai chiều mua vào - bán ra.
Ngân hàng Sacombank đang giữ mức tỷ giá mua vào cao nhất, đạt 15.573 VND/AUD. Song song đó, Eximbank có tỷ giá bán ra thấp nhất, đạt mức 16.023 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.408 |
15.564 |
16.064 |
139 |
140 |
144 |
Agribank |
15.486 |
15.548 |
16.037 |
119 |
119 |
122 |
VietinBank |
15.533 |
15.633 |
16.083 |
78 |
158 |
8 |
BIDV |
15.501 |
15.595 |
16.034 |
112 |
113 |
116 |
Techcombank |
15.283 |
15.547 |
16.182 |
13 |
14 |
20 |
NCB |
15.450 |
15.550 |
16.172 |
6 |
6 |
13 |
Eximbank |
15.550 |
15.597 |
16.023 |
80 |
81 |
83 |
Sacombank |
15.573 |
15.623 |
16.032 |
72 |
72 |
65 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng tại 6 ngân hàng khảo sát vào sáng hôm nay. Mặt khác, tỷ giá mua - bán giảm tại ngân hàng Techcombank và NCB.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào đạt mức 29.956 VND/GBP và thấp nhất ở chiều bán ra đạt mức 30.471 VND/GBP, cùng được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.459 |
29.757 |
30.714 |
141 |
143 |
147 |
Agribank |
29.609 |
29.788 |
30.599 |
107 |
108 |
110 |
VietinBank |
29.785 |
29.835 |
30.795 |
141 |
181 |
-29 |
BIDV |
29.576 |
29.755 |
30.684 |
109 |
110 |
113 |
Techcombank |
29.434 |
29.805 |
30.754 |
-20 |
-20 |
-15 |
NCB |
29.751 |
29.871 |
30.701 |
-22 |
-22 |
-10 |
Eximbank |
29.752 |
29.841 |
30.596 |
134 |
134 |
138 |
Sacombank |
29.956 |
30.006 |
30.471 |
126 |
126 |
118 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh không đồng nhất vào phiên đầu tuần. Hiện, xu hướng giảm chiếm đa số tại các ngân hàng khảo sát.
VietinBank tiếp tục giữ mức tỷ giá mua vào cao nhất - 16,87 VND/KRW, trong khi BIDV giữ mức tỷ giá bán ra thấp nhất - 19,46 VND/KRW sau đợt khảo sát vào sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,17 |
17,96 |
19,59 |
-0,06 |
-0,08 |
-0,09 |
Agribank |
- |
17,87 |
19,58 |
- |
-0,07 |
-0,08 |
VietinBank |
16,87 |
17,67 |
20,47 |
0,36 |
0,96 |
-0,04 |
BIDV |
16,42 |
18,14 |
19,46 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,90 |
16,90 |
20,82 |
0,00 |
0,00 |
-0,03 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 19 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.296 VND/CNY. Ngoài ra, Eximbank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.410 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.296 |
3.329 |
3.437 |
19 |
18 |
19 |
VietinBank |
- |
3.321 |
3.431 |
- |
31 |
1 |
BIDV |
- |
3.328 |
3.418 |
- |
15 |
16 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.283 |
3.410 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.070 VND/USD và 24.440 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.782,75 VND/EUR và 27.198,44 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.607,91 VND/SGD và 18.357,70 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.239,58 VND/CAD và 17.973,69 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 611,15 VND/THB và 705,11 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.