Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (28/11) tại 8 ngân hàng khảo sát đều tăng so với phiên ngày hôm qua. Trong đó, biên độ tăng ở hai chiều mua - bán dao động trong khoảng 1,01 - 1,69 đồng.
Eximbank được ghi nhận đang có mức tỷ giá mua vào cao nhất - 161,29 VND/JPY. Đồng thời, đây cũng là ngân hàng có mức tỷ giá bán ra thấp nhất - 165,79 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,13 |
160,74 |
168,45 |
1,6 |
1,62 |
1,69 |
Agribank |
160,93 |
161,58 |
165,86 |
1,25 |
1,26 |
1,32 |
VietinBank |
160,28 |
160,28 |
168,23 |
1,01 |
1,01 |
1,01 |
BIDV |
159,95 |
160,92 |
168,36 |
1,32 |
1,33 |
1,37 |
Techcombank |
156,9 |
161,26 |
169,35 |
1,15 |
1,15 |
1,18 |
NCB |
159,72 |
160,92 |
167,4 |
1,24 |
1,24 |
1,19 |
Eximbank |
161,29 |
161,77 |
165,79 |
1,16 |
1,16 |
1,12 |
Sacombank |
161,06 |
161,56 |
167,66 |
1,01 |
1,01 |
1,03 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp đà tăng so với phiên giao dịch hôm qua. Theo ghi nhận, BIDV là ngân hàng có tỷ giá tăng nhiều nhất trong phiên hôm nay.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đang giữ mức cao nhất và bán ra tại ngân hàng Eximbank đang giữ mức thấp nhất, lần lượt là 15.844 VND/AUD và 16.260 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.633 |
15.791 |
16.299 |
87 |
88 |
91 |
Agribank |
15.763 |
15.826 |
16.305 |
89 |
89 |
90 |
VietinBank |
15.796 |
15.896 |
16.346 |
70 |
70 |
70 |
BIDV |
15.755 |
15.850 |
16.296 |
110 |
111 |
113 |
Techcombank |
15.523 |
15.787 |
16.414 |
65 |
65 |
65 |
NCB |
15.690 |
15.790 |
16.399 |
74 |
74 |
61 |
Eximbank |
15.787 |
15.834 |
16.260 |
74 |
74 |
70 |
Sacombank |
15.844 |
15.894 |
16.305 |
77 |
77 |
77 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được các ngân hàng điều chỉnh tăng đồng loạt ở các chiều mua và bán. Hiện, tỷ giá tăng nhiều nhất tại hai ngân hàng Vietcombank và BIDV.
Sacombank trở thành ngân hàng có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra, tương đương với mức 30.437 VND/GBP và 30.953 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.866 |
30.167 |
31.137 |
100 |
100 |
103 |
Agribank |
30.077 |
30.259 |
31.052 |
86 |
87 |
89 |
VietinBank |
30.256 |
30.306 |
31.266 |
80 |
80 |
80 |
BIDV |
30.014 |
30.195 |
31.140 |
133 |
133 |
139 |
Techcombank |
29.859 |
30.232 |
31.170 |
44 |
44 |
36 |
NCB |
30.206 |
30.326 |
31.131 |
91 |
91 |
78 |
Eximbank |
30.193 |
30.284 |
31.036 |
97 |
98 |
87 |
Sacombank |
30.437 |
30.487 |
30.953 |
85 |
85 |
86 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại 5 ngân hàng khảo sát vào phiên sáng nay. Trong khi đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn không đổi kể từ ngày đầu tuần.
Với chiều mua vào, tỷ giá đạt mức cao nhất là tại VietinBank - 16,94 VND/KRW. Song song đó, tại chiều bán ra, tỷ giá đạt mức thấp nhất là tại BIDV - 19,51 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,2 |
18 |
19,64 |
0,11 |
0,12 |
0,13 |
Agribank |
- |
17,94 |
19,64 |
- |
0,13 |
0,15 |
VietinBank |
16,94 |
17,74 |
20,54 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
BIDV |
16,46 |
18,18 |
19,51 |
0,15 |
0,16 |
0,17 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,93 |
16,93 |
20,84 |
0,14 |
0,14 |
0,10 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 2 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.321 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.447 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.321 |
3.355 |
3.463 |
-2 |
-2 |
-2 |
VietinBank |
- |
3.353 |
3.463 |
- |
-1 |
-1 |
BIDV |
- |
3.357 |
3.447 |
- |
1 |
1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.331 |
3.458 |
- |
1 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.060 VND/USD và 24.430 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.897,39 VND/EUR và 27.319,40 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.702,12 VND/SGD và 18.455,93 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.376,86 VND/CAD và 18.116,82 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 613,52 VND/THB và 707,85 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.