Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (29/11) ghi nhận thay đổi mới tại các chiều giao dịch. Theo ghi nhận, tỷ giá cùng tăng tại các ngân hàng khảo sát trong phiên giữa tuần.
Tỷ giá mua vào tại Eximbank được ấn định ở mức 162,27 VND/JPY - cao nhất. Ngoài ra, tỷ giá bán ra thấp nhất cũng được ghi nhận tại ngân hàng này với mức 166,81 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,13 |
161,75 |
169,51 |
1 |
1,01 |
1,06 |
Agribank |
162,17 |
162,82 |
167,14 |
1,24 |
1,24 |
1,28 |
VietinBank |
161,43 |
161,43 |
169,38 |
1,15 |
1,15 |
1,15 |
BIDV |
161,09 |
162,06 |
169,56 |
1,14 |
1,14 |
1,2 |
Techcombank |
156,74 |
161,1 |
169,16 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,19 |
NCB |
160,7 |
161,9 |
168,41 |
0,98 |
0,98 |
1,01 |
Eximbank |
162,27 |
162,76 |
166,81 |
0,98 |
0,99 |
1,02 |
Sacombank |
162,25 |
162,75 |
168,8 |
1,19 |
1,19 |
1,14 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) duy trì đà tăng tại các ngân hàng khảo sát. Ghi nhận cho thấy, biên độ tăng dao động trong khoảng 6 - 80 đồng tại hai chiều mua vào và bán ra.
Ngân hàng Sacombank đang có tỷ giá mua vào ở mức cao nhất - 15.901 VND/AUD. Bên cạnh đó, Eximbank đang có tỷ giá bán ra ở mức thấp nhất - 16.312 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.687 |
15.845 |
16.355 |
54 |
54 |
56 |
Agribank |
15.842 |
15.906 |
16.374 |
79 |
80 |
69 |
VietinBank |
15.857 |
15.957 |
16.407 |
61 |
61 |
61 |
BIDV |
15.833 |
15.929 |
16.375 |
78 |
79 |
79 |
Techcombank |
15.529 |
15.793 |
16.425 |
6 |
6 |
11 |
NCB |
15.750 |
15.850 |
16.472 |
60 |
60 |
73 |
Eximbank |
15.836 |
15.884 |
16.312 |
49 |
50 |
52 |
Sacombank |
15.901 |
15.951 |
16.364 |
57 |
57 |
59 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại nhiều ngân hàng khảo sát đều tăng trên mức 100 đồng trong phiên giao dịch giữa tuần.
Tỷ giá mua vào hôm nay đạt mức cao nhất là 30.557 VND/GBP và tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất là 31.080 VND/GBP., cùng được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.983 |
30.286 |
31.260 |
117 |
119 |
123 |
Agribank |
30.233 |
30.415 |
31.210 |
156 |
156 |
158 |
VietinBank |
30.382 |
30.432 |
31.392 |
126 |
126 |
126 |
BIDV |
30.151 |
30.333 |
31.293 |
137 |
138 |
153 |
Techcombank |
29.891 |
30.264 |
31.207 |
32 |
32 |
37 |
NCB |
30.330 |
30.450 |
31.269 |
124 |
124 |
138 |
Eximbank |
30.308 |
30.399 |
31.155 |
115 |
115 |
119 |
Sacombank |
30.557 |
30.607 |
31.080 |
120 |
120 |
127 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận xu hướng tăng chiếm đa số các ngân hàng khảo sát so với phiên giao dịch giao ngày hôm qua.
VietinBank tiếp tục trở thành ngân hàng có tỷ giá mua vào cao nhất, đạt 16,99 VND/KRW. Bên cạnh đó, BIDV có tỷ giá bán ra thấp nhất, đạt 19,57 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,24 |
18,05 |
19,69 |
0,04 |
0,05 |
0,05 |
Agribank |
- |
17,99 |
19,70 |
- |
0,05 |
0,06 |
VietinBank |
16,99 |
17,79 |
20,59 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
BIDV |
16,51 |
18,23 |
19,57 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,98 |
16,98 |
20,89 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 6 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.327 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.445 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.327 |
3.361 |
3.470 |
6 |
6 |
7 |
VietinBank |
- |
3.357 |
3.467 |
- |
4 |
4 |
BIDV |
- |
3.353 |
3.445 |
- |
-4 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.322 |
3.449 |
- |
-9 |
-9 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.000 VND/USD và 24.370 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.948,83 VND/EUR và 27.373,77 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.748,67 VND/SGD và 18.504,54 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.410,63 VND/CAD và 18.152,10 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 617,13 VND/THB và 712,01 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.