Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (1/12) quay đầu giảm tại các chiều giao dịch sau nhiều ngày tăng trước đó.
Tỷ giá mua vào cao nhất với mức ghi nhận 161,84 VND/JPY và tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 166,21 VND/JPY, tương ứng với hai ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,6 |
161,22 |
168,95 |
-0,74 |
-0,74 |
-0,78 |
Agribank |
161,52 |
162,17 |
166,47 |
-0,71 |
-0,71 |
-0,73 |
VietinBank |
161,15 |
161,15 |
169,1 |
-0,52 |
-0,52 |
-0,52 |
BIDV |
160,56 |
161,53 |
169 |
-0,63 |
-0,64 |
-0,66 |
Techcombank |
157,57 |
161,94 |
170,04 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,12 |
NCB |
160,29 |
161,49 |
168,05 |
-0,52 |
-0,52 |
-0,53 |
Eximbank |
161,63 |
162,11 |
166,21 |
-0,93 |
-0,94 |
-0,89 |
Sacombank |
161,84 |
162,34 |
168,4 |
-0,58 |
-0,58 |
-0,6 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được ghi nhận giảm tại 5 ngân hàng và tăng tại 3 ngân hàng trong phiên giao dịch sáng nay.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua vào đạt mức 15.868 VND/AUD - cao nhất. Bên cạnh đó, ngân hàng Eximbank có tỷ giá bán ra đạt mức 16.259 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.638 |
15.795 |
16.303 |
-12 |
-13 |
-13 |
Agribank |
15.761 |
15.824 |
16.290 |
-15 |
-15 |
-15 |
VietinBank |
15.846 |
15.946 |
16.396 |
36 |
36 |
36 |
BIDV |
15.758 |
15.853 |
16.297 |
-8 |
-8 |
-16 |
Techcombank |
15.554 |
15.819 |
16.446 |
31 |
31 |
24 |
NCB |
15.714 |
15.814 |
16.435 |
4 |
4 |
9 |
Eximbank |
15.780 |
15.827 |
16.259 |
-36 |
-36 |
-31 |
Sacombank |
15.868 |
15.918 |
16.336 |
4 |
4 |
10 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) thay đổi theo chiều hướng giảm trở lại vào ngày đầu tháng 12 sau nhiều ngày tăng trước đó.
Chiều mua vào ghi nhận mức tỷ giá cao nhất là 30.505 VND/GBP và chiều bán ra với mức tỷ giá thấp nhất là 31.026 VND/GBP, đều tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.895 |
30.197 |
31.168 |
-108 |
-109 |
-112 |
Agribank |
30.116 |
30.298 |
31.091 |
-113 |
-113 |
-114 |
VietinBank |
30.357 |
30.407 |
31.367 |
-53 |
-53 |
-53 |
BIDV |
30.060 |
30.241 |
31.185 |
-94 |
-95 |
-116 |
Techcombank |
29.930 |
30.303 |
31.242 |
-29 |
-29 |
-38 |
NCB |
30.262 |
30.382 |
31.199 |
-87 |
-87 |
-85 |
Eximbank |
30.205 |
30.296 |
31.061 |
-155 |
-155 |
-147 |
Sacombank |
30.505 |
30.555 |
31.026 |
-87 |
-87 |
-81 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm tại nhiều ngân hàng khảo sát trong phiên ngày 1/12. Song, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn ghi nhận mức không đổi.
Tại VietinBank, tỷ giá mua vào hiện đang giữ mức cao nhất - 16,88 VND/KRW. Ngoài ra, tại BIDV, tỷ giá bán ra hiện đang ở mức thấp nhất - 19,43 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,15 |
17,95 |
19,58 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,10 |
Agribank |
- |
17,87 |
19,55 |
- |
-0,11 |
-0,13 |
VietinBank |
16,88 |
17,68 |
20,48 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
BIDV |
16,4 |
18,11 |
19,43 |
-0,11 |
-0,13 |
-0,14 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,85 |
16,85 |
20,78 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,13 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 2 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.330 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.458 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.330 |
3.364 |
3.473 |
-2 |
-2 |
-1 |
VietinBank |
- |
3.367 |
3.477 |
- |
8 |
8 |
BIDV |
- |
3.367 |
3.458 |
- |
-1 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.339 |
3.468 |
- |
8 |
10 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.070 VND/USD và 24.440 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.775,65 VND/EUR và 27.190,95 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.705,45 VND/SGD và 18.459,39 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.467,48 VND/CAD và 18.211,28 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 609,24 VND/THB và 702,91 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.