Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (7/12) thay đổi theo chiều hướng tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát so với phiên hôm qua.
Ngân hàng Eximbank hiện đang giữ mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, lần lượt với 162,63 VND/JPY và 167,17 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,35 |
161,97 |
169,74 |
0,23 |
0,23 |
0,24 |
Agribank |
162,19 |
162,84 |
167,18 |
0,2 |
0,2 |
0 |
VietinBank |
161,96 |
161,96 |
169,91 |
0,48 |
0,48 |
0,48 |
BIDV |
161,23 |
162,2 |
169,7 |
0,31 |
0,31 |
0,3 |
Techcombank |
158,18 |
162,55 |
169,19 |
-0,2 |
-0,2 |
-1,66 |
NCB |
161,14 |
162,34 |
168,86 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
Eximbank |
162,63 |
163,12 |
167,17 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
Sacombank |
162,62 |
163,12 |
169,17 |
0,37 |
0,37 |
0,31 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm tại nhiều ngân hàng khảo sát, trong khi ngân hàng Techcombank điều chỉnh tăng tỷ giá mua - bán vào hôm nay.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đạt mức cao nhất là 15.703 VND/AUD. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank đạt mức thấp nhất là 16.124 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.505 |
15.662 |
16.165 |
-27 |
-27 |
-28 |
Agribank |
15.601 |
15.664 |
16.129 |
-53 |
-53 |
-53 |
VietinBank |
15.669 |
15.769 |
16.219 |
-65 |
-65 |
-65 |
BIDV |
15.601 |
15.695 |
16.135 |
-50 |
-50 |
-54 |
Techcombank |
15.474 |
15.738 |
16.365 |
83 |
83 |
84 |
NCB |
15.546 |
15.646 |
16.210 |
-56 |
-56 |
-106 |
Eximbank |
15.655 |
15.702 |
16.124 |
-41 |
-41 |
-43 |
Sacombank |
15.703 |
15.753 |
16.159 |
-55 |
-55 |
-70 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm đồng loạt tại phần lớn ngân hàng khảo sát trong phiên ngày thứ Năm. Trong đó, tỷ giá giảm nhiều được ghi nhận tại hai ngân hàng NCB và Sacombank.
Ngân hàng Sacombank niêm yết mức tỷ giá tại chiều mua vào là 30.277 VND/GBP (cao nhất) và tỷ giá tại chiều bán ra là 30.786 VND/GBP (thấp nhất).
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.703 |
30.003 |
30.968 |
-73 |
-74 |
-76 |
Agribank |
29.906 |
30.087 |
30.877 |
-97 |
-97 |
-99 |
VietinBank |
30.113 |
30.163 |
31.123 |
-92 |
-92 |
-92 |
BIDV |
29.846 |
30.026 |
30.963 |
-86 |
-87 |
-90 |
Techcombank |
29.799 |
30.172 |
31.114 |
-49 |
-49 |
-47 |
NCB |
30.034 |
30.154 |
30.898 |
-103 |
-103 |
-173 |
Eximbank |
30.026 |
30.116 |
30.864 |
-84 |
-84 |
-86 |
Sacombank |
30.277 |
30.327 |
30.786 |
-100 |
-100 |
-106 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại đa số ngân hàng khảo sát giảm trong phiên sáng nay. Hiện, Techcombank tiếp tục giữ nguyên tỷ giá tại chiều bán ra với mức 22 VND/KRW.
Đối với chiều mua, tỷ giá tại ngân hàng VietinBank đạt mức cao nhất 16,6 VND/KRW. Mặt khác, tỷ giá bán ra tại ngân hàng BIDV đạt mức thấp nhất 19,14 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,92 |
17,68 |
19,29 |
-0,06 |
-0,08 |
-0,08 |
Agribank |
- |
17,61 |
19,25 |
- |
-0,10 |
-0,11 |
VietinBank |
16,6 |
17,4 |
20,2 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,10 |
BIDV |
16,15 |
17,84 |
19,14 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,10 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,57 |
16,57 |
20,51 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,08 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 4 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.320 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.447 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.320 |
3.353 |
3.462 |
-4 |
-5 |
-4 |
VietinBank |
- |
3.352 |
3.462 |
- |
1 |
1 |
BIDV |
- |
3.356 |
3.447 |
- |
-4 |
-4 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.333 |
3.460 |
- |
-1 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.070 VND/USD và 24.440 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.465,87 VND/EUR và 26.864,16 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.632,85 VND/SGD và 18.383,70 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.405,78 VND/CAD và 18.146,96 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 609,58 VND/THB và 703,30 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.