Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (8/12) tại các ngân hàng khảo sát đều ghi nhận tăng. Theo đó, tỷ giá tăng khoảng 2,11 - 4,37 đồng (mua vào) và 2,21 - 5,63 đồng (bán ra).
Cao nhất ở chiều mua vào là mức tỷ giá tại Eximbank - 166,84 VND/JPY. Đồng thời, thấp nhất ở chiều bán ra là mức tỷ giá cũng tại ngân hàng này - 169,39 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
164,39 |
166,05 |
174,02 |
4,04 |
4,08 |
4,28 |
Agribank |
164,3 |
164,96 |
169,39 |
2,11 |
2,12 |
2 |
VietinBank |
165,82 |
165,82 |
173,77 |
3,86 |
3,86 |
3,86 |
BIDV |
165,57 |
166,57 |
174,27 |
4,34 |
4,37 |
4,57 |
Techcombank |
162,26 |
166,64 |
174,82 |
4,08 |
4,09 |
5,63 |
NCB |
165,43 |
166,63 |
173,12 |
4,29 |
4,29 |
4,26 |
Eximbank |
166,84 |
167,34 |
171,49 |
4,21 |
4,22 |
4,32 |
Sacombank |
166,48 |
166,98 |
173,06 |
3,86 |
3,86 |
3,89 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được các ngân hàng điều chỉnh tăng trong phiên giao dịch hôm nay. Trong đó, VietinBank, NCB, Eximbank và Sacombank tăng mạnh ở chiều mua vào.
Ngân hàng Sacombank đang ghi nhận mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào với 15.804 VND/AUD. Mặt khác, ngân hàng Eximbank đang có mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra với 16.152 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.600 |
15.758 |
16.265 |
95 |
96 |
100 |
Agribank |
15.624 |
15.687 |
16.152 |
23 |
23 |
23 |
VietinBank |
15.779 |
15.879 |
16.329 |
110 |
110 |
110 |
BIDV |
15.699 |
15.794 |
16.239 |
98 |
99 |
104 |
Techcombank |
15.502 |
15.767 |
16.400 |
28 |
29 |
35 |
NCB |
15.677 |
15.777 |
16.338 |
131 |
131 |
128 |
Eximbank |
15.781 |
15.828 |
16.254 |
126 |
126 |
130 |
Sacombank |
15.804 |
15.854 |
16.263 |
101 |
101 |
104 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng trở lại tại các chiều mua vào và bán ra. Riêng Techcombank tiếp tục giảm tỷ giá so với phiên giao dịch hôm qua.
Tỷ giá mua vào cao nhất hiện đang ở mức 30.306 VND/GBP và tỷ giá bán ra thấp nhất đạt mức 30.821 VND/GBP, cùng được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.764 |
30.065 |
31.031 |
61 |
62 |
63 |
Agribank |
29.943 |
30.124 |
30.915 |
37 |
37 |
38 |
VietinBank |
30.168 |
30.218 |
31.178 |
55 |
55 |
55 |
BIDV |
29.905 |
30.085 |
31.027 |
59 |
59 |
64 |
Techcombank |
29.758 |
30.130 |
31.088 |
-41 |
-42 |
-26 |
NCB |
30.130 |
30.250 |
30.987 |
96 |
96 |
89 |
Eximbank |
30.111 |
30.201 |
30.951 |
85 |
85 |
87 |
Sacombank |
30.306 |
30.356 |
30.821 |
29 |
29 |
35 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng so với phiên giao dịch hôm qua, trong khi tỷ giá bán ra tại Techcombank vẫn ổn định kể từ ngày đầu tuần.
VietinBank tiếp tục trở thành ngân hàng có mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 16,76 VND/KRW. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 19,29 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,02 |
17,8 |
19,41 |
0,10 |
0,12 |
0,12 |
Agribank |
- |
17,59 |
19,23 |
- |
-0,02 |
-0,02 |
VietinBank |
16,76 |
17,56 |
20,36 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
BIDV |
16,27 |
17,98 |
19,29 |
0,12 |
0,14 |
0,15 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,64 |
16,64 |
20,58 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.322 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.450 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.322 |
3.356 |
3.464 |
2 |
3 |
2 |
VietinBank |
- |
3.354 |
3.464 |
- |
2 |
2 |
BIDV |
- |
3.359 |
3.450 |
- |
3 |
3 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.334 |
3.461 |
- |
1 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.060 VND/USD và 24.490 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.509,74 VND/EUR và 26.910,46 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.680,94 VND/SGD và 18.433,85 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.401,16 VND/CAD và 18.142,16 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 611,07 VND/THB và 705,02 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.