Bảng giá đất Đà Nẵng hiện nay tăng hay giảm?
Theo bảng giá đất Đà Nẵng giai đoạn 2020 - 2024, có mức giá cao nhất là 98,800 triệu đồng/m2 đối với đất ở, vị trí 1, đất thương mại dịch vụ là 79,040 triệu đồng/m2, đất sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp là 59,280.
Giá đất Đà Nẵng tăng cao đến 98,800 triệu đồng/m2 đối với đất ở
Các tuyến đường có giá đất tăng cao tại Đà Nẵng, được thể hiện chi tiết và cụ thể trong bảng giá đất dưới đây:
Giá đất đường Bạch Đằng Đà Nẵng giai đoạn 2020 - 2024
Giá đất đường Bạch Đằng, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng được quy định theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Ban hành Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn TP Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024.
Theo khung nhà nước, giá đất đường Bạch Đằng Đà Nẵng sẽ có mức giá dao động từ hơn 14,183 triệu đồng/m2 đến 98,800 triệu đồng/m2 tùy vị trí đoạn đường và từng loại đất.
Cụ thể, đất đường Bạch Đằng đoạn từ Đống Đa đến Nguyễn Du và đoạn từ Nguyễn Du đến Lê Duẩn cùng niêm yết mức giá lần lượt từ 14,183 triệu đồng/m2 (đất kinh doanh phi nông nghiệp, vị trí 5) đến 98,800 triệu đồng/m2 (đất ở, vị trí 1).
Mức giá vị trí 1 của các đoạn đường này đối với đất thương mại, dịch vụ là 79,040 triệu đồng/m2, trong khi đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở vị trí 5 đều cùng mức giá là 14, 183 triệu đồng/m2.
Trên đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Văn Linh, giá đất ở tại vị trí 1 giữ ở mức 98,800 triệu đồng/m2, ở vị trí 2, 3, 4, 5 có giá dao động quanh mức 25,580 - 44,880 triệu đồng/m2. Đối với giá đất thương mại và dịch vụ, có giá cao nhất là 79,040 triệu đồng/m2 ở vị trí 1, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có giá thấp nhất là 16,627 triệu đồng/m2 ở vị trí 5.
Còn lại đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến cầu Trần Thị Lý, giá đất tại vị trí 1 được nhà nước niêm yết lần lượt là 98,800 triệu đồng/m2 đối với đất ở, 79,040 triệu đồng/m2 đối với đất thương mại, dịch vụ và 59,280 triệu đồng/m2 đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
Đường Bạch Đằng | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ | ||||||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | |
Đoạn từ Đống Đa đến Lê Duẩn | 98.800 | 32.920 | 27.550 | 22.970 | 18.760 | 79.040 | 27.982 | 23.418 | 19.525 | 15.946 | 59.280 | 21.398 | 17.908 | 14.931 | 12.194 |
Đoạn từ Lê Duẩn đến Trần Quốc Toản | 98.800 | 44.360 | 36.270 | 29.690 | 24.220 | 79.040 | 37.706 | 30.830 | 25.237 | 20.587 | 59.280 | 28.834 | 23.576 | 19.299 | 15.743 |
Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh | 98.800 | 44.360 | 36.270 | 29.690 | 24.220 | 79.040 | 37.706 | 30.830 | 25.237 | 20.587 | 59.280 | 28.834 | 23.576 | 19.299 | 15.743 |
Đoạn 2 bên hầm chui | 98.800 | 79.040 | 59.280 |
Giá đất đường Nguyễn Văn Linh Đà Nẵng
Theo khung nhà nước, giá đất trên đường Nguyễn Văn Linh Đà Nẵng dao động từ hơn 12,896 triệu đồng/m2 đến 98,800 triệu đồng/m2 tùy vị trí đoạn đường và loại đất.
Cụ thể, đất đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ Bạch Đằng đến Phan Thanh được nhà nước niêm yết lần lượt ở mức 17,510 - 98,800 triệu đồng/m2. Trong đó, mức giá cao nhất là 98,800 triệu đồng/m2 (đất ở, vị trí 1) và thấp nhất là 17,510 triệu đồng/m2 (đất kinh doanh phi nông nghiệp, vị trí 5).
Trên đoạn từ Phan Thanh đến Nguyễn Tri Phương, giá đất ở hiện giữ mức 22,290 - 98,800 triệu đồng/m2. Đối với giá đất thương mại và dịch vụ, giữ mức cao nhất là 79,040 triệu đồng/m2 ở vị trí 1 và thấp nhất 18,947 ở vị trí 5, còn giá đất kinh doanh phi nông nghiệp có mức giá thấp nhất 14,489 ở vị trí 5.
Tuy nhiên, đoạn còn lại từ Nguyễn Tri Phương đến Trạm thu phí phía Bắc Sân bay, giá đất ở và đất thương mại dịch vụ hiện đang giữ mức giá 16,864 - 98,780 triệu đồng/m2. Riêng với đất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất vị trí 1 ở mức 59,280 triệu đồng/m2 và vị trí 5 ở mức 12,896 triệu đồng/m2.
Nguyễn Văn Linh | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ | ||||||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | |
Đoạn từ Bạch Đằng đến Phan Thanh | 98.800 | 43.000 | 36.380 | 31.290 | 26.940 | 79.040 | 36.550 | 30.923 | 26.597 | 22.899 | 59.280 | 27.950 | 23.647 | 20.339 | 17.510 |
Đoạn từ Phan Thanh đến Nguyễn Tri Phương | 98.800 | 42.370 | 35.200 | 27.410 | 22.290 | 79.040 | 36.015 | 29.920 | 23.299 | 18.947 | 59.280 | 27.541 | 22.880 | 17.817 | 14.489 |
Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Trạm thu phí phía Bắc Sân Bay | 98.780 | 37.590 | 31.390 | 25.100 | 19.840 | 79.040 | 31.952 | 26.682 | 21.335 | 16.864 | 59.280 | 24.434 | 20.404 | 16.315 | 12.896 |
Khung giá đất nói trên áp dụng trong các trường hợp sau:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.