Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 13h00 ngày 16/10/2020
Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 17/10
Giá vàng SJC tại các cửa hàng kinh doanh trên toàn quốc ở hướng mua vào và bán ra tiếp đà tăng từ 50.000 - 100.000 đồng/lượng.
Doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu, Doji và Phú Quý ghi nhận giá trần mua vào vàng SJC đạt mốc 55,95 triệu đồng/lượng, giá trần bán ra tại hệ thống Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận là 56,30 triệu đồng/lượng.
Ngân hàng Eximbank điều chỉnh tăng 50.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 15/10 | Phiên hôm nay 16/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,75 | 56,25 | 55,80 | 56,25 | +50 | - |
Hà Nội | 55,75 | 56,27 | 55,80 | 56,27 | +50 | - | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 55,85 | 56,18 | 55,95 | 56,23 | +100 | +50 |
TP HCM | 55,75 | 56,15 | 55,85 | 56,25 | +100 | +100 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 55,85 | 56,20 | 55,95 | 56,25 | +100 | +50 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,85 | 56,25 | 55,85 | 56,30 | - | +50 |
Hà Nội | 55,85 | 56,25 | 55,85 | 56,30 | - | +50 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 55,88 | 56,14 | 55,95 | 56,20 | +70 | +60 |
Mi Hồng | TP HCM | 55,92 | 56,10 | 55,90 | 56,15 | -20 | +50 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 55,80 | 56,10 | 55,85 | 56,15 | +50 | +50 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h00 ngày 16/10/2020
Hệ thống DOJI và Phú Quý ghi nhận chiều mua vào - bán ra vàng 24K tăng chung ngưỡng 200.000 đồng/lượng.
Giá trần mua - bán lần lượt là 53,20 triệu đồng/lượng (Mi Hồng) và 54,10 triệu đồng/lượng (Tập đoàn Doji).
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 15/10 | Phiên hôm nay 16/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 52,83 | 53,58 | 52,89 | 53,64 | +60 | +60 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 52,55 | 53,85 | 52,75 | 54,10 | +200 | +250 |
TP HCM | 52,55 | 53,85 | 52,75 | 54,10 | +200 | +250 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 52,50 | 53,50 | 52,70 | 53,70 | +200 | +200 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 52,80 | 53,60 | 52,90 | 53,70 | +100 | +100 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 52,65 | 53,75 | 52,80 | 53,90 | +150 | +150 |
Mi Hồng | TP HCM | 53,10 | 53,40 | 53,20 | 53,50 | +100 | +100 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 13h00 ngày 16/10/2020
Tập đoàn Doji điều chỉnh giá vàng 18K ở cả hai chiều mua vào - bán ra tiếp đà tăng 190.000 đồng/lượng.
Giá trần mua - bán loại vàng nhẫn 18K đạt ngưỡng tương ứng với 39,58 triệu đồng/lượng và 41,58 triệu đồng/lượng đều tại Doji.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 15/10 | Phiên hôm nay 16/10 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 38,23 | 40,33 | 38,28 | 40,38 | +50 | +50 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 39,39 | 41,39 | 39,58 | 41,58 | +190 | +190 |
TP HCM | 39,39 | 41,39 | 39,58 | 41,58 | +190 | +190 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 38,95 | 40,35 | 39,03 | 40,43 | +80 | +80 |
Mi Hồng | TP HCM | 35,40 | 37,40 | 35,40 | 37,40 | - | - |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 13h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024