Thông Tin Giá Vàng Trắng Hôm Nay Mới Nhất 2020
Cập nhật thông tin giá vàng trắng hôm nay mới nhất 2020, chi tiết giá vàng trắng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, vàng trắng 24k, 18k, 10k, pnj, vàng trắng italy 750 bảng tin tức mới nhất cập nhật mỗi ngày trên trang thông tin điện tử tổng hợp Vietnammoi.vn
Thông tin giá vàng trắng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
Theo thông tin ghi nhận mới nhất từ thị trường giá vàng hôm nay trong nước. Ghi nhận giá vàng trắng trong nước có xu hướng tăng vọt như “vũ bão” trong phiên đầu tiên của tuần mới. Cụ thể
Tại các chi nhánh SJC phổ biến trong nước, Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn giá vàng trắng SJC tại phiên giao dịch hôm nay tăng đến 150.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào và chiều bán ra vào đầu giờ sáng nay lúc 9h. Cụ thể giá vàng mua vào đang niêm yết ở mức 34.601 triệu đồng/lượng và giá bán ra ở mức 36.401 triệu đồng/lượng. Đây là một mức giá tương đối cao so với các phiên giao dịch từ trước đến nay.
Tại cửa hàng vàng Bảo Tín Minh Châu thì vàng trắng nguyên liệu được phân thành hai loại chính. Là loại thương hiệu btmc và vàng thị trường. Giá giao động từ 2.940 triệu đồng/chỉ.
Tại Tập đoàn Doji và Tập đoàn Phú Quý giá vàng trắng SJC điều chỉnh cùng tăng 100.000 đồng/lượng ở chiều bán còn chiều mua vào tăng lần lượt 150.000 đồng/lượng và 250.000 đồng/lượng.
Đối với thương hiệu PNJ. Giá vàng mới nhất được niêm yết ở mức như sau. Vàng 18K mua vào 2, 973 triệu đồng/chỉ. Bán ra với giá là 3,113 triệu đồng/chỉ
Vàng 18K tại DoJi có giá 2,933 triệu đồng khi mua vào. Và giá bán ra là 3,133 triệu đồng/chỉ. Bảng giá này được áp dụng cho cả 3 khu vực Hà Nội, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh.
Bảng giá vàng trong nước hôm nay
Thương phẩm (Brand of gold) | Loại vàng (types of gold) | Hàm lượng (content) | Mua vào (buy) | Bán ra (sell) |
Vàng rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG | 999.9 (24k) | 4827 | 4887 |
BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | 999.9 (24k) | 4827 | 4887 | |
999.9 (24k) | 4827 | 4887 | ||
VÀNG TRANG SỨC; VÀNG BẢN VỊ; THỎI; NÉN | 999.9 (24k) | 4775 | 4875 | |
Vàng BTMC | VÀNG TRANG SỨC | 99.9 (24k) | 4765 | 4865 |
Vàng HTBT | VÀNG | 999.9 (24k) | 4765 | Liên hệ |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG | 999.9 (24k) | 4880 | 4910 |
Vàng thị trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 999.9 (24k) | 4715 | Liên hệ |
Vàng nguyên liệu BTMC | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 750 (18k) | Liên hệ | Liên hệ |
VÀNG NGUYÊN LIỆU | 700 (16.8k) | Liên hệ | Liên hệ | |
VÀNG NGUYÊN LIỆU | 680 (16.3k) | Liên hệ | Liên hệ | |
VÀNG NGUYÊN LIỆU | 585 (14k) | Liên hệ | Liên hệ | |
VÀNG NGUYÊN LIỆU | 375 (9k) | Liên hệ | Liên hệ | |
Vàng nguyên liệu thị trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 750 (18k) | 2934 | Liên hệ |
VÀNG NGUYÊN LIỆU | 700 (16.8k) | 2730 | Liên hệ | |
VÀNG NGUYÊN LIỆU | 680 (16.3k) | 2181 | Liên hệ | |
VÀNG NGUYÊN LIỆU | 585 (14k) | 2262 | Liên hệ | |
VÀNG NGUYÊN LIỆU | 375 (9k) | 1406 | Liên hệ |
Vàng trắng có đặc điểm gì?
Ưu điểm
Vàng trắng có màu sắc đẹp, khá là giống với bạch kim. Dễ dàng kết hợp với nhiều loại trang phục hiện nay.
Đặc tính của vàng trắng khá bền, dẻo, đàn hồi tốt. Do tỷ lệ hợp kim chỉ chiếm hơn 25% nên những thuộc tính tốt của vàng nguyên chất vẫn không mất đi.
Nhờ có hàm lượng hợp kim mà vàng trắng có thể dễ dàng được dùng tạo hình, chế tác các sản phẩm trang sức một cách đa dạng hơn và dễ dàng hơn. Kết hợp với kim cương, hay giữ chắc các loại đá quý trên nữ trang.
Tuy bề ngoài nhìn khá giống bạch kim và bạc. Nhưng lại có ưu điểm vượt trội là bền, cứng hơn bạc và giá phải chăng hơn bạch kim.
Nhược điểm
Thông thường để tăng tính thẩm mỹ cho vàng trắng người ta sẽ mạ một lớp Rhodium ở ngoài sản phẩm. Lớp mạ này sẽ làm giảm đi độ bền của vàng, vì thế rất dễ ngả màu. Đồng thời chính sự kết hợp của vàng nguyên chất với các hợp kim sẽ khiến cho nó có khả năng bị đen cao hơn là các loại vàng khác. Cho nên việc làm sạch cần phải tiến hành thường xuyên để giữ được độ bóng sáng như ban đầu.
Giá vàng trắng ý hôm nay bao nhiêu
Vàng Ý có thành phần đa dạng có thể là bạc nguyên chất 100%, bạc 92,5%, bạc 75% và bạc 41,7% hoặc bất kỳ thành phần tương tự nào khác,… Mời bạn đọc tham khảo thông tin giá vàng trắng ý hôm nay.
Xem thêm: Giá vàng Doji
Giá bạc tính theo cây (1 cây = 1 lượng): 37.5 x (giá bạc hôm nay tính theo gam).
Giá vàng Ý nguyên chất 99,99% giá 12,883 VNĐ/ gam
Giá vàng Ý 958 – 95,8% - 12,348 VNĐ/ gam
Giá vàng Ý 925 – 92.5% - 11,916 VNĐ/ gam
Giá vàng Ý 916 – 91,6% - 11,786 VNĐ/ gam
Giá vàng Ý 875 – 87,5% - 11,259 VNĐ/ gam
Giá vàng Ý 800 – 80% - 10,294 VNĐ/ gam
Giá vàng Ý 585 – 58,5% - 7,528 VNĐ/ gam