Ngân hàng TNHH Indovina (Indovina Bank) tiếp tục có đợt điều chỉnh lãi suất tiền gửi tiết kiệm mới, trong đó điều chỉnh lãi suất giảm 0,2 - 0,3 điểm % so với hồi đầu tháng 10.
Lãi suất tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ của khách hàng cá nhân đang được triển khai trong khoảng từ 3,65%/năm đến 5,9%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 24 tháng và 24 tháng trở lên.
Cụ thể, Indovina Bank cùng điều chỉnh giảm 0,2 điểm % lãi suất tại các kỳ hạn từ 1 tháng đến 12 tháng. Lãi suất sau điều chỉnh tại các kỳ hạn này ghi nhận lần lượt như sau: kỳ hạn 1 tháng là 3,65%/năm, 2 tháng 3,7%/năm, 3 tháng là 3,8%/năm, 6 tháng là 5,3%/năm, 9 tháng là 5,5%/năm và 12 tháng là 5,8%/năm.
Khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm kỳ hạn 13 tháng sẽ được nhận lãi suất là 5,8%/năm, ghi nhận giảm 0,3 điểm % trong tháng 11 này.
Nếu có thời gian gửi tiết kiệm dài hơn 18 tháng và từ 24 tháng trở lên, khách hàng sẽ được nhận mức lãi cao nhất tại ngân hàng Indovina Bank là 5,9%/năm (giảm 0,3 điểm %).
Đối với kỳ trả lãi hàng tháng, mức lãi suất ngân hàng mà khách hàng được nhận dao động trong khoảng 3,69% - 5,67%/năm (giảm khoảng 0,19 - 0,28 điểm %), các kỳ hạn từ 2 tháng trở lên.
Biểu lãi suất ngân hàng Indovina Bank áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp cũng được điều chỉnh giảm thêm 0,2 - 0,3 điểm % trong tháng này. Theo đó khung lãi suất tiết kiệm mới triển khai trong khoảng từ 3,5%/năm đến 5,5%/năm với hình thức nhận lãi vào cuối kỳ.
Nếu lựa chọn kỳ nhận lãi hàng tháng, khách hàng doanh nghiệp sẽ được nhận lãi từ 3,59%/năm đến 5,3%/năm (giảm khoảng 0,19 - 0,29 điểm %), áp dụng cho kỳ hạn từ 2 tháng trở lên.
Indovina Bank niêm yết lãi suất 0,2%/năm đối với khoản tiền gửi kỳ hạn 1 - 3 tuần của cả hai đối tượng khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Đồng thời tiền gửi thanh toán cũng được niêm yết lãi suất ở mức 0,2%/năm.
Số tiền gửi tiết kiệm tối thiểu tại ngân hàng Indovina Bank là 5 triệu đồng, áp dụng cho cả khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp.
DOANH NGHIỆP |
CÁ NHÂN |
|||
Đồng Việt Nam (VND) |
||||
Số tiền tối thiểu |
5.000.000 |
|||
Tiền gửi thanh toán (%/năm) |
0,2 |
|||
Tiền gửi kỳ hạn (%/năm) |
||||
KỲ HẠN |
LÃI CUỐI KỲ |
LÃI HÀNG THÁNG |
LÃI CUỐI KỲ |
LÃI HÀNG THÁNG |
1 Tuần |
0,2 |
0,2 |
||
2 Tuần |
0,2 |
0,2 |
||
3 Tuần |
0,2 |
0,2 |
||
1 Tháng |
3,5 |
3,65 |
||
2 Tháng |
3,6 |
3,59 |
3,7 |
3,69 |
3 Tháng |
3,7 |
3,69 |
3,8 |
3,79 |
6 Tháng |
5,1 |
5,05 |
5,3 |
5,24 |
9 Tháng |
5,3 |
5,21 |
5,5 |
5,4 |
12 Tháng |
5,4 |
5,27 |
5,8 |
5,65 |
13 Tháng |
5,4 |
5,26 |
5,8 |
5,64 |
18 Tháng |
5,5 |
5,3 |
5,9 |
5,67 |
>= 24 Tháng |
5,5 |
5,23 |
5,9 |
5,59 |
Nguồn: Indovina Bank.
Bên cạnh đó biểu lãi suất này chỉ áp dụng cho số tiền gửi dưới 10 tỷ đồng. Nếu khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm từ 10 tỷ đồng trở lên vui lòng liên hệ thỏa thuận lãi suất tại các chi nhánh/điểm giao dịch ngân hàng.