Theo khảo sát, biểu lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng MB tiếp tục giữ nguyên như tháng trước. Song, lãi suất huy động trong tháng này vẫn sẽ dao động trong khoảng 2,9 - 6,6%/năm, trải dài từ kỳ hạn 1- 60 tháng.
Theo đó, khách hàng khi gửi tiền trong kỳ hạn 1 - 2 tháng sẽ được Ngân hàng MB duy trì lãi suất ở mức lần lượt là 2,9%/năm và 3%/năm.
Tiếp đến là kỳ hạn 3 - 4 tháng, khách hàng đều được hưởng lãi suất 3,4%/năm. Và lãi suất ngân hàng cho kỳ hạn 5 tháng cũng giữ nguyên ở mức 3,5%/năm.
Giống như tháng trước, khách hàng khi gửi tiền ở kỳ hạn 6 tháng tiếp tục được ngân hàng ấn định lãi suất với mức 4,44%/năm đối với hình thức trả lãi trước.
Đối với khoản tiết kiệm tại kỳ hạn 7 - 8 tháng, khách hàng cũng sẽ được nhận lãi suất cùng mức 4,4%/năm. Ở kỳ hạn gửi 9 tháng, lãi suất tháng này vẫn ấn định ở mức 4,6%/năm.
Chưa dừng ở đó, tại hai kỳ hạn 10 - 11 tháng, lãi suất tiết kiệm được Ngân hàng MB áp dụng cho cả hai kỳ hạn này đều ở mức 4,7%/năm, ghi nhận không thay đổi so với tháng trước.
Tại kỳ hạn gửi 12 tháng, khách hàng khi gửi tiền bằng hình thức trả lãi trước sẽ có lãi suất là 5,39%. Trong khi, các kỳ hạn 13, 15 và 18 tháng, lãi suất tiền gửi niêm yết với mức lần lượt 5,7%/năm, 5,6%/năm và 6,1%/năm.
Cũng trong tháng 7 này, lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước tại kỳ hạn 24 tháng vẫn giữ vững ở mức 5,75%/năm.
Còn tại kỳ hạn 36 tháng, ngân hàng áp dụng lãi suất ở mức 6,6%/năm. Và lãi suất Ngân hàng MB cho hai kỳ hạn 48 - 60 tháng là 6,4%/năm.
Ngoài ra, khách hàng khi gửi tiền trong kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần vẫn sẽ được hưởng lãi suất không đổi ở mức 0,2%/năm. Và tiền gửi không kỳ hạn là 0,1%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất |
Ghi chú |
1 tuần |
0.2% |
|
2 tuần |
0.2% |
|
3 tuần |
0.2% |
|
1 tháng |
2.9% |
|
2 tháng |
3% |
|
3 tháng |
3.4% |
|
4 tháng |
3.4% |
|
5 tháng |
3.5% |
|
6 tháng |
4.44% |
Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
7 tháng |
4.4% |
|
8 tháng |
4.4% |
|
9 tháng |
4.6% |
|
10 tháng |
4.7% |
|
11 tháng |
4.7% |
|
12 tháng |
5.39% |
Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
13 tháng |
5.7% |
|
15 tháng |
5.6% |
|
18 tháng |
6.1% |
|
24 tháng |
5.75% |
Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
36 tháng |
6.6% |
|
48 tháng |
6.4% |
|
60 tháng |
6.4% |
|
Không kỳ hạn |
0.1% |
Nguồn: MBBank.
Tương tự như tháng trước, khách hàng khi gửi tiền tiết kiệm tại ba kỳ hạn 6, 12 và 24 tháng bằng hình thức trả lãi sau tiếp tục được MBBank áp dụng lãi suất cao hơn so với hình thức trả lãi trước, cụ thể:
Lãi suất tiền gửi cho kỳ hạn 6 tháng là 5,9%/năm, với điều kiện các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng trở lên.
Tại hai kỳ hạn 12 tháng và 24 tháng, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất lần lượt là 6,8%/năm và 6,9%/năm, với điều kiện các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng tới dưới 300 tỷ đồng.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (%/năm) |
Điều kiện |
6 tháng |
5.9% |
Các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng trở lên |
12 tháng |
6.8% |
Các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng tới dưới 300 tỷ đồng |
24 tháng |
6.9% |
Các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng tới dưới 300 tỷ đồng |
Nguồn: MBBank.
Sang tháng mới, biểu lãi suất tiết kiệm của khách hàng Tổ chức kinh tế có sự điều chỉnh tăng giảm khác nhau tại một số kỳ hạn gửi so với tháng trước.
Chẳng hạn, lãi suất kỳ hạn 1 tháng tăng 0,3 điểm %; trong khi lãi suất kỳ hạn 6 tháng tăng ít hơn 0,05 điểm % so với kỳ hạn 1 tháng.
Ngược lại với kỳ hạn 1 tháng và 6 tháng, lãi suất áp dụng cho kỳ hạn 2 tháng lại điều chỉnh giảm 0,2 điểm % xuống mức 2,8%/năm.
Sau khi điều chỉnh, lãi suất huy động trong kỳ hạn 1 - 60 tháng sẽ nằm trong phạm vi từ 2,8%/năm đến 6,1%/năm.
Tại biểu lãi suất này, Ngân hàng MB cũng triển khai lãi suất có kỳ ngắn và không kỳ hạn như khách hàng cá nhân. Do đó, lãi suất kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần sẽ ấn định ở mức 0,2%/năm và không kỳ hạn với mức 0,1%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (% năm) VNĐ |
Không kỳ hạn |
0.1% |
1 tuần |
0.2% |
2 tuần |
0.2% |
3 tuần |
0.2% |
1 tháng |
3% |
2 tháng |
2.8% |
3 tháng |
3.2% |
4 tháng |
3.2% |
5 tháng |
3.2% |
6 tháng |
4.1% |
7 tháng |
4% |
8 tháng |
4% |
9 tháng |
4.3% |
10 tháng |
4.3% |
11 tháng |
4.3% |
12 tháng |
5.1% |
13 tháng |
5.1% |
18 tháng |
6% |
24 tháng |
6.1% |
36 tháng |
6% |
48 tháng |
5.8% |
60 tháng |
5.8% |
Nguồn: MBBank.