Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Bắc Á tháng 8/2022
Theo ghi nhận mới nhất vào ngày 3/7, Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) vẫn tiếp tục duy trì biểu lãi suất tiết kiệm không đổi so với hồi tháng 6. Lãi suất huy động vốn hiện đang được ấn định từ 3,9%/năm đến 6,9%/năm, nhận lãi cuối kỳ.
Cụ thể như sau, mức lãi suất 3,9%/năm hiện đang được áp dụng chung cho các tài khoản tiết kiệm có thời hạn gửi từ 1 tháng đến 5 tháng.
Tại kỳ hạn 6 - 7 tháng, khách hàng khi gửi tiết kiệm sẽ được hưởng lãi suất ngân hàng Bắc Á là 6,35%/năm.
Những tài khoản tiết kiệm với kỳ hạn gửi là 8 - 9 tháng sẽ vẫn được ấn định lãi suất ngân hàng là 6,4%/năm, giữ nguyên so với tháng trước.
Đối với kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng, lãi suất hiện đang được áp dụng chung mức là 6,5%/năm. Khách hàng khi gửi tiền có kỳ hạn 12 tháng tại ngân hàng Bắc Á sẽ được hưởng lãi suất tiền gửi là 6,8%/năm.
Tại các kỳ hạn dài hơn từ 13 tháng đến 36 tháng, lãi suất huy động vốn tiếp tục giữ nguyên ở mức 6,9%/năm. Đây đồng thời cũng là mức lãi suất cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Bắc Á vào thời điểm này.
Nếu khách hàng tạo tài khoản gửi tiền có kỳ hạn từ 1 tuần cho đến 3 tuần hoặc các tài khoản không kỳ hạn thì mức lãi suất vẫn chỉ được duy trì ở mức 0,2%/năm.
Ngoài hình thức trả lãi cuối kỳ, khách hàng hoàn toàn có thể chọn cho mình các cách thức nhận lãi khác như lãi hàng tháng hoặc lãi hàng quý. Đối với hình thức trả lãi hàng quý, phạm vi lãi suất tiếp tục được ngân hàng triển khai từ 6,1%/năm đến 6,75%/năm. Khung lãi suất huy động vốn áp dụng cho hình thức nhận lãi hàng tháng là 3,8%/năm - 6,7%/năm.
Kỳ hạn |
Có hiệu lực từ ngày 26/5/2022 |
||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
|
Không kỳ hạn |
- |
- |
0.20 |
01 tuần |
- |
- |
0.20 |
02 tuần |
- |
- |
0.20 |
03 tuần |
- |
- |
0.20 |
01 tháng |
- |
- |
3.90 |
02 tháng |
3.80 |
- |
3.90 |
03 tháng |
3.80 |
- |
3.90 |
04 tháng |
3.80 |
- |
3.90 |
05 tháng |
3.80 |
- |
3.90 |
06 tháng |
6.15 |
6.20 |
6.35 |
07 tháng |
6.15 |
- |
6.35 |
08 tháng |
6.20 |
- |
6.40 |
09 tháng |
6.20 |
6.25 |
6.40 |
10 tháng |
6.30 |
- |
6.50 |
11 tháng |
6.30 |
- |
6.50 |
12 tháng |
6.60 |
6.65 |
6.80 |
13 tháng |
6.70 |
- |
6.90 |
15 tháng |
6.70 |
6.75 |
6.90 |
18 tháng |
6.70 |
6.75 |
6.90 |
24 tháng |
6.70 |
6.75 |
6.90 |
36 tháng |
6.70 |
6.75 |
6.90 |