Bước sang tháng 2, biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng MBBank điều chỉnh giảm ở một số kỳ hạn so với trước. Do đó, lãi suất huy động sẽ nằm trong phạm vi từ 2,5%/năm đến 6,9%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Cụ thể, lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được Ngân hàng MB quy định ở mức lần lượt là 2,5%/năm và 2,6%/năm. Tại kỳ hạn 3 tháng và 4 tháng, lãi suất đều ở mức 3,2%/năm và lãi suất tại kỳ hạn 5 tháng là 3,3%/năm.
Lãi suất Ngân hàng MBBank tại kỳ hạn 6 tháng dành cho hình thức trả lãi trước vẫn ở mức là 4,3%/năm, và lãi suất 5,9%/năm cho hình thức trả lãi sau có khoản tiết kiệm phải từ 200 tỷ đồng trở lên.
Tiền gửi tại kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng, lãi suất tiết kiệm đồng loạt ấn định ở mức 4,4%/năm. Lãi suất tại kỳ hạn 9 tháng là 4,6%/năm và lãi suất 4,7%/năm áp dụng cho cả hai kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng.
Tại kỳ hạn 12 tháng, lãi suất cho hình thức trả lãi trước giữ nguyên mức 4,9%/năm và hình thức trả lãi sau mà khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng tới dưới 300 tỷ đồng vẫn ở mức 6,8%/năm.
Tại ba kỳ hạn gửi 13, 15 và 18 tháng, lãi suất ngân hàng quy định ở mức lần lượt là 5,1%/năm, 5,4%/năm và 5,5%/năm.
Riêng tại kỳ hạn 24 tháng, lãi suất cho hình thức trả lãi trước được điều chỉnh giảm 0,1 điểm % từ 5,4%/năm xuống mức 5,35%/năm, nhưng lãi suất cho hình thức trả lãi sau vẫn không đổi ở mức 6,9%/năm.
Còn tại ba kỳ hạn 36, 48 và 60 tháng, lãi suất ngân hàng đều được quy định cùng mức là 6,2%/năm.
Đối với tiền gửi ở thời kỳ ngắn hạn từ 1 tuần đến 3 tuần, thì có lãi suất không đổi là 0,2%/năm và tiền gửi không kỳ hạn là 0,1%/năm.
Kỳ hạn | Lãi suất | Ghi chú |
1 tuần | 0.2% |
|
2 tuần | 0.2% |
|
3 tuần | 0.2% |
|
1 tháng | 2.5% |
|
2 tháng | 2.6% |
|
3 tháng | 3.2% |
|
4 tháng | 3.2% |
|
5 tháng | 3.3% |
|
6 tháng | 4.25% | Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
7 tháng | 4.4% |
|
8 tháng | 4.4% |
|
9 tháng | 4.6% |
|
10 tháng | 4.7% |
|
11 tháng | 4.7% |
|
12 tháng | 4.85% | Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
13 tháng | 5.1% |
|
15 tháng | 5.4% |
|
18 tháng | 5.5% |
|
24 tháng | 5.35% | Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
36 tháng | 6.2% |
|
48 tháng | 6.2% |
|
60 tháng | 6.2% |
|
Không kỳ hạn | 0.1% |
|
Kỳ hạn | Lãi trả sau (%/năm) | Điều kiện |
6 tháng | 5,9% | Các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng trở lên |
12 tháng | 6,8% | Các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng tới dưới 300 tỷ đồng. |
24 tháng | 6,9% | Các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng tới dưới 300 tỷ đồng. |
Nguồn: MBBank.
Trong tháng 2, Ngân hàng MB tiếp tục giữ nguyên biểu lãi suất tiết kiệm của khách hàng Tổ chức kinh tế. Vì vậy, lãi suất huy động vẫn nằm trong khoảng 2,3%/năm - 5,6%/năm được áp dụng cho các kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 60 tháng.
Kỳ hạn | Lãi trả sau (% năm) VNĐ |
KKH | 0.1% |
1 tuần | 0.2% |
2 tuần | 0.2% |
3 tuần | 0.2% |
1 tháng | 2.3% |
2 tháng | 2.4% |
3 tháng | 3% |
4 tháng | 3% |
5 tháng | 3% |
6 tháng | 3.9% |
7 tháng | 4% |
8 tháng | 4% |
9 tháng | 4.3% |
10 tháng | 4.3% |
11 tháng | 4.3% |
12 tháng | 4.7% |
13 tháng | 4.7% |
18 tháng | 5.4% |
24 tháng | 5.6% |
36 tháng | 5.6% |
48 tháng | 5.6% |
60 tháng | 5.6% |
Nguồn: MBBank.