Bước sang tháng 8, biểu lãi suất Ngân hàng MB huy động cho khách hàng cá nhân tiếp tục dao động trong khoảng 3,2 - 5,7%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi trả sau.
Ảnh: Báo Chính Phủ
Đối với các kỳ hạn ngắn dưới 1 tháng, bao gồm không kỳ hạn (KKH) và từ 1 đến 3 tuần, lãi suất tiết kiệm được áp dụng ở mức 0,10% đến 0,50%/năm. Khi gửi tiền từ 1 tháng đến 2 tháng, mức lãi suất tiền gửi lần lượt là 3,20%/năm và 3,30%/năm.
Các kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng đều có mức lãi suất 3,60%/năm, duy trì ổn định trong khoảng thời gian này. Đối với các khoản gửi trung hạn từ 6 tháng đến 11 tháng, lãi suất ngân hàng MB duy trì ở mức 4,20%/năm.
Chuyển sang các kỳ hạn dài hơn, kỳ hạn 12 tháng có mức lãi suất 4,85%/năm; trong khi đó, các kỳ hạn từ 13 tháng đến 18 tháng đều là 4,65%/năm. Đặc biệt, các kỳ hạn dài nhất từ 24 tháng đến 60 tháng đều hưởng mức lãi suất ngân hàng cao nhất là 5,70%/năm, khuyến khích khách hàng gửi tiền dài hạn.
Bên cạnh đó, ngân hàng MB cũng triển khai nhiều hình thức trả lãi linh hoạt khác (hạn mức dưới 1 tỷ) với mức lãi suất ưu đãi trong tháng này như:
- Trả lãi trước: 3,19 - 5,11%/năm.
- Trả lãi hàng tháng: 3,57 - 5,41%/năm.
Kỳ hạn |
Số tiền dưới 1 tỷ VND |
Số tiền từ trên 1 tỷ VND |
||||
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
|
KKH |
0.10% |
|
|
0.10% |
|
|
01 tuần |
0.50% |
|
|
0.50% |
|
|
02 tuần |
0.50% |
|
|
0.50% |
|
|
03 tuần |
0.50% |
|
|
0.50% |
|
|
01 tháng |
3.20% |
3.19% |
|
3.30% |
3.29% |
|
02 tháng |
3.30% |
3.28% |
|
3.40% |
3.38% |
|
03 tháng |
3.60% |
3.56% |
3.58% |
3.70% |
3.66% |
3.68% |
04 tháng |
3.60% |
3.55% |
3.58% |
3.70% |
3.65% |
3.68% |
05 tháng |
3.60% |
3.54% |
3.57% |
3.70% |
3.64% |
3.67% |
06 tháng |
4.20% |
4.11% |
4.16% |
4.30% |
4.20% |
4.26% |
07 tháng |
4.20% |
4.09% |
4.15% |
4.30% |
4.19% |
4.25% |
08 tháng |
4.20% |
4.08% |
4.14% |
4.30% |
4.18% |
4.24% |
09 tháng |
4.20% |
4.07% |
4.14% |
4.30% |
4.16% |
4.23% |
10 tháng |
4.20% |
4.05% |
4.13% |
4.30% |
4.15% |
4.23% |
11 tháng |
4.20% |
4.04% |
4.12% |
4.30% |
4.13% |
4.22% |
12 tháng |
4.85% |
4.62% |
4.74% |
4.90% |
4.67% |
4.79% |
13 tháng |
4.65% - |
4.42% |
4.54% |
4.80% |
4.56% |
4.68% |
15 tháng |
4.65% |
4.39% |
4.52% |
4.80% |
4.52% |
4.67% |
18 tháng |
4.65% |
4.34% |
4.50% |
4.80% |
4.47% |
4.64% |
24 tháng |
5.70% |
5.11% |
5.41% |
5.70% |
5.11% |
5.41% |
36 tháng |
5.70% |
4.86% |
5.27% |
5.70% |
4.86% |
5.27% |
48 tháng |
5.70% |
4.64% |
5.14% |
5.70% |
4.64% |
5.14% |
60 tháng |
5.70% |
4.43% |
5.02% |
5.70% |
4.43% |
5.02% |
Nguồn: MBBank.
Tương tự khách hàng cá nhân, các kỳ hạn ngắn dưới 1 tháng cho tổ chức kinh tế có lãi suất ngân hàng từ 0,10% đến 0,50%/năm. Đối với các kỳ hạn từ 1 tháng đến 2 tháng, lãi suất tiền gửi lần lượt là 3,00%/năm và 3,10%/năm.
Các kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng đều có mức lãi suất tiết kiệm là 3,40%/năm. Bên cạnh đó, các khoản gửi từ 6 tháng đến 11 tháng được áp dụng mức lãi suất 4,00%/năm, cho thấy sự ổn định cho các kỳ hạn trung bình.
Kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng đều có lãi suất ngân hàng MB là 4,60%/năm, trong khi kỳ hạn 18 tháng là 4,70%/năm. Các kỳ hạn dài hơn từ 24 tháng đến 60 tháng mang lại mức lãi suất cao hơn, với kỳ hạn 24 tháng là 5,40%/năm và các kỳ hạn từ 36 đến 60 tháng là 5,50%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (% năm) VNĐ |
Lãi trả trước (% năm) VNĐ (*) |
KKH |
0.10% |
|
01 tuần |
0.50% |
|
02 tuần |
0.50% |
|
03 tuần |
0.50% |
|
01 tháng |
3.00% |
2.99% |
02 tháng |
3.10% |
3.08% |
03 tháng |
3.40% |
3.37% |
04 tháng |
3.40% |
3.36% |
05 tháng |
3.40% |
3.35% |
06 tháng |
4.00% |
3.92% |
07 tháng |
4.00% |
3.90% |
08 tháng |
4.00% |
3.89% |
09 tháng |
4.00% |
3.88% |
10 tháng |
4.00% |
3.87% |
11 tháng |
4.00% |
3.85% |
12 tháng |
4.60% |
4.39% |
13 tháng |
4.60% |
4.38% |
18 tháng |
4.70% |
4.39% |
24 tháng |
5.40% |
4.87% |
36 tháng |
5.50% |
4.72% |
48 tháng |
5.50% |
4.50% |
60 tháng |
5.50% |
4.31% |
Nguồn: MBBank.