Khảo sát ngày 17/9 cho thấy, biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quân Đội (MBBank) không ghi nhận điều chỉnh mới tại hầu hết kỳ hạn.
Ảnh: Đồng phục Bốn Mùa
Đối với các khoản tiền gửi không kỳ hạn và các kỳ hạn ngắn từ 01 đến 03 tuần, lãi suất tiền gửi cuối kỳ đang ở mức khiêm tốn là 0.1%/năm và 0.5%/năm, không phân biệt số tiền gửi.
Kế đến, với các kỳ hạn từ 01 đến 02 tháng, mức lãi suất dao động từ 3.2%/năm đến 3.4%/năm tùy thuộc vào số tiền gửi dưới hay trên 1 tỷ VND.
Tiếp theo, các khoản tiền gửi từ 03 đến 05 tháng được hưởng mức lãi suất từ 3.6%/năm đến 3.7%/năm, tăng nhẹ đối với các khoản tiền trên 1 tỷ VND.
Đối với các kỳ hạn dài hơn, từ 06 đến 11 tháng, lãi suất ngân hàng MB duy trì ở mức 4.2%/năm cho số tiền dưới 1 tỷ VND và 4.3%/năm cho số tiền trên 1 tỷ VND, tạo điều kiện thuận lợi cho những ai muốn gửi tiền trung hạn.
Đáng chú ý, kỳ hạn 12 tháng mang lại mức lãi suất tiết kiệm hấp dẫn hơn, với 4.85%/năm cho số tiền dưới 1 tỷ VND và 4.9%/năm cho số tiền từ trên 1 tỷ VND.
Cuối cùng, các kỳ hạn dài từ 13 tháng trở lên, đặc biệt là từ 24 đến 60 tháng, đang có mức lãi suất cao nhất là 5.70%/năm, áp dụng cho cả hai nhóm số tiền gửi, khuyến khích khách hàng gửi tiền dài hạn để tối ưu hóa lợi nhuận.
Bên cạnh đó, ngân hàng MB cũng triển khai nhiều hình thức trả lãi linh hoạt khác (hạn mức dưới 1 tỷ) với mức lãi suất ưu đãi trong tháng này như:
- Trả lãi trước: 3,19 - 5,11%/năm.
- Trả lãi hàng tháng: 3,57 - 5,41%/năm.
Kỳ hạn |
Số tiền dưới 1 tỷ VND |
Số tiền từ trên 1 tỷ VND |
||||
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
|
KKH |
0.10% |
|
|
0.10% |
|
|
01 tuần |
0.50% |
|
|
0.50% |
|
|
02 tuần |
0.50% |
|
|
0.50% |
|
|
03 tuần |
0.50% |
|
|
0.50% |
|
|
01 tháng |
3.20% |
3.19% |
|
3.30% |
3.29% |
|
02 tháng |
3.30% |
3.28% |
|
3.40% |
3.38% |
|
03 tháng |
3.60% |
3.56% |
3.58% |
3.70% |
3.66% |
3.68% |
04 tháng |
3.60% |
3.55% |
3.58% |
3.70% |
3.65% |
3.68% |
05 tháng |
3.60% |
3.54% |
3.57% |
3.70% |
3.64% |
3.67% |
06 tháng |
4.20% |
4.11% |
4.16% |
4.30% |
4.20% |
4.26% |
07 tháng |
4.20% |
4.09% |
4.15% |
4.30% |
4.19% |
4.25% |
08 tháng |
4.20% |
4.08% |
4.14% |
4.30% |
4.18% |
4.24% |
09 tháng |
4.20% |
4.07% |
4.14% |
4.30% |
4.16% |
4.23% |
10 tháng |
4.20% |
4.05% |
4.13% |
4.30% |
4.15% |
4.23% |
11 tháng |
4.20% |
4.04% |
4.12% |
4.30% |
4.13% |
4.22% |
12 tháng |
4.85% |
4.62% |
4.74% |
4.90% |
4.67% |
4.79% |
13 tháng |
4.65% - |
4.42% |
4.54% |
4.80% |
4.56% |
4.68% |
15 tháng |
4.65% |
4.39% |
4.52% |
4.80% |
4.52% |
4.67% |
18 tháng |
4.65% |
4.34% |
4.50% |
4.80% |
4.47% |
4.64% |
24 tháng |
5.70% |
5.11% |
5.41% |
5.70% |
5.11% |
5.41% |
36 tháng |
5.70% |
4.86% |
5.27% |
5.70% |
4.86% |
5.27% |
48 tháng |
5.70% |
4.64% |
5.14% |
5.70% |
4.64% |
5.14% |
60 tháng |
5.70% |
4.43% |
5.02% |
5.70% |
4.43% |
5.02% |
Nguồn: MBBank.
Tương tự như khách hàng cá nhân, khách hàng tổ chức kinh tế cũng có các mức lãi suất tiền gửi không kỳ hạn và ngắn hạn dưới 01 tháng ở mức 0,1%/năm và 0.5%/năm. Tuy nhiên, từ kỳ hạn 01 tháng, lãi suất ngân hàng bắt đầu có sự khác biệt rõ rệt hơn, cụ thể là 3%/năm cho 01 tháng và 3.1%/năm cho 02 tháng.
Đặc biệt, từ 03 đến 05 tháng, lãi suất tiết kiệm dành cho tổ chức kinh tế là 3.4%/năm. Sau đó, các kỳ hạn từ 06 đến 11 tháng được áp dụng mức lãi suất 4%/năm.
Đối với các kỳ hạn dài hơn, lãi suất tiền gửi 12 tháng là 4.6%/năm, trong khi kỳ hạn 18 tháng cao hơn một chút ở mức 4.7%/năm. Cuối cùng, các kỳ hạn từ 24 đến 60 tháng cung cấp mức lãi suất ngân hàng từ 5.4%/năm đến 5.50%/năm, là lựa chọn tốt cho các tổ chức muốn gửi tiền dài hạn để sinh lời hiệu quả.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (% năm) VNĐ |
Lãi trả trước (% năm) VNĐ (*) |
KKH |
0.10% |
|
01 tuần |
0.50% |
|
02 tuần |
0.50% |
|
03 tuần |
0.50% |
|
01 tháng |
3.00% |
2.99% |
02 tháng |
3.10% |
3.08% |
03 tháng |
3.40% |
3.37% |
04 tháng |
3.40% |
3.36% |
05 tháng |
3.40% |
3.35% |
06 tháng |
4.00% |
3.92% |
07 tháng |
4.00% |
3.90% |
08 tháng |
4.00% |
3.89% |
09 tháng |
4.00% |
3.88% |
10 tháng |
4.00% |
3.87% |
11 tháng |
4.00% |
3.85% |
12 tháng |
4.60% |
4.39% |
13 tháng |
4.60% |
4.38% |
18 tháng |
4.70% |
4.39% |
24 tháng |
5.40% |
4.87% |
36 tháng |
5.50% |
4.72% |
48 tháng |
5.50% |
4.50% |
60 tháng |
5.50% |
4.31% |
Nguồn: MBBank.