Khảo sát ngày 10/10, biểu lãi suất huy động tại Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) được cập nhật mới nhất nhìn chung không đổi so với ghi nhận đầu tháng trước. Do đó, khung lãi suất dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền tại các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng nằm trong khoảng từ 3,5%/năm đến 6,25%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, Ngân hàng SeABank cùng niêm yết lãi suất tiền gửi cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 2 tháng ở mức là 3,5%/năm. Bên cạnh đó, khách hàng khi gửi tiết kiệm tại ba kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng, 5 tháng được ấn định cùng mức lãi suất 3,6%/năm.
Lãi suất ngân hàng SeABank huy động đối với các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng là 5,4%/năm; kỳ hạn 8 tháng là 5,5%/năm; còn hai kỳ hạn từ 9 tháng và 10 tháng được quy định lãi suất 5,7%/năm.
Các kỳ hạn dài từ 11 tháng trở lên, lãi suất tiết kiệm được SeABank triển khai bắt đầu cao hơn 6%/năm. Trong đó, kỳ hạn 11 tháng hiện đang được niêm yết với lãi suất là 6,05%/năm. Tiếp đó, lãi suất tại các kỳ hạn từ 12 tháng đến 15 tháng đang được huy động cùng mức 6,1%năm.
Lãi suất ngân hàng áp dụng tại các kỳ hạn dài như 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng đang ghi nhận được lần lượt ở mức 6,15%/năm, 6,2%/năm và 6,25%/năm. Nếu khách hàng gửi tiền không kỳ hạn hoặc các kỳ hạn ngắn từ 7 ngày đến 21 ngày thì mức lãi suất được nhận sẽ rơi vào khoảng 0,1%/năm đến 0,2%/năm.
Lãi suất ngân hàng SeABank áp dụng với tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ của khách hàng cá nhân
Bên cạnh hình thức tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng có thể tham khảo thêm các phương thức lĩnh lãi khác như: Tiết kiệm gửi góp tích lũy TL, Tiết kiệm trả lãi hàng tháng, Tiết kiệm Seasmart, Tiết kiệm gửi góp ươm mầm, Tiết kiệm bậc thang,...
Đặc biệt, khi khách hàng chọn sản phẩm Tiết kiệm bậc thang của SeABank sẽ được hưởng mức lãi suất cao nhất trong tháng 10 là 6,63%/năm khi gửi từ 10 tỷ trở lên tại kỳ hạn 36 tháng.
Ngoài ra, bạn cũng có thể chọn một trong năm khung tiền gửi trong gói này như: 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng (3,5%/năm - 6,42%/năm), 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,47%/năm), 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,52%/năm), 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,57%/năm) và từ 10 tỷ trở lên (3,5%/năm - 6,63%/năm).
Bảng lãi suất Tiết kiệm bậc thang ngân hàng SeABank tháng 10/2021
Kỳ hạn | 100tr - dưới 500 tr | 500tr - dưới 1 tỷ | 1 tỷ - dưới 5 tỷ | 5 tỷ - dưới 10 tỷ | 10 tỷ trở lên |
1 Tháng | 3,50% | 3,50% | 3,50% | 3,50% | 3,50% |
2 Tháng | 3,50% | 3,50% | 3,50% | 3,50% | 3,50% |
3 Tháng | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% |
4 Tháng | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% |
5 Tháng | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% |
6 Tháng | 5,85% | 5,90% | 5,95% | 6,00% | 6,05% |
7 Tháng | 5,90% | 5,95% | 6,00% | 6,05% | 6,10% |
8 Tháng | 5,95% | 6,00% | 6,05% | 6,10% | 6,15% |
9 Tháng | 6,00% | 6,05% | 6,10% | 6,15% | 6,20% |
10 Tháng | 6,05% | 6,10% | 6,15% | 6,20% | 6,25% |
11 Tháng | 6,10% | 6,15% | 6,20% | 6,25% | 6,30% |
12 Tháng | 6,15% | 6,20% | 6,25% | 6,30% | 6,35% |
13 Tháng | 6,25% | 6,30% | 6,35% | 6,40% | 6,45% |
15 Tháng | 6,30% | 6,35% | 6,40% | 6,45% | 6,50% |
18 Tháng | 6,32% | 6,37% | 6,40% | 6,47% | 6,52% |
24 Tháng | 6,35% | 6,40% | 6,45% | 6,50% | 6,55% |
36 Tháng | 6,42% | 6,47% | 6,52% | 6,57% | 6,63% |
Nguồn: SeABank