Theo biểu lãi suất tiết kiệm tại TMCP Đông Nam Á (SeABank) vào ngày 14/12, lãi suất tiền gửi tại các kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 36 tháng dao động từ 3,5% - 6,25%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ. Mức lãi suất tiết kiệm cao nhất tại quầy là 6,25%/năm, áp dụng với các kỳ hạn 36 tháng không kể số tiền gửi.
Trong đó lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được áp dụng chung mức 3,5%. Các kỳ hạn 3 tháng đến 5 tháng có chung lãi suất 3,6%/năm; từ 6 tháng đến 7 tháng niêm yết chung mức lãi suất 5,4%/năm.
Lãi suất ngân hàng SeABank tại kỳ hạn 8 tháng hiện là 5,5%/năm, giữ nguyên so với trước. Tiếp đó, khi gửi mức tiền tại kỳ hạn 9 tháng và 10 tháng, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất lần lượt là 5,7%/năm và 5,85%/năm.
Lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 11 tháng được niêm yết ở mức 6,05%/năm. Từ 12 tháng đến 15 tháng, SeABank huy động tiền gửi với lãi suất 6,1%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng áp dụng cho khách hàng gửi tiền từ 18 tháng đến 36 tháng trở lên dao động trong khoảng từ 6,15%/năm đến 6,25%/năm, mỗi kỳ hạn cách nhau 0,05 điểm %.
Bên cạnh đó, lãi suất tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ dành cho khách hàng gửi tại các kỳ hạn ngắn như 7 ngày, 14 ngày và 21 ngày sẽ được hưởng chung mức 0,2%/năm.
Lãi suất ngân hàng SeABank áp dụng với tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ của khách hàng cá nhân
Bên cạnh đó, ngân hàng cũng đang triển khai sản phẩm Tiết kiệm gửi góp tích lũy TL, Tiết kiệm trả lãi hàng tháng, Tiết kiệm Seasmart, Tiết kiệm gửi góp ươm mầm, Tiết kiệm bậc thang,... Khi gửi tiết kiệm tại các sản phẩm này, tùy vào số tiền gửi được ngân hàng quy định cụ thể mà khách hàng sẽ nhận được ưu đãi lãi suất cao hơn so với hình thức tiết kiệm thông thường.
Trong đó, lãi suất tiền gửi tiết kiệm cao nhất tại SeABank hiện là 6,63%/năm, áp dụng cho các khoản Tiết kiệm bậc thang tại kỳ hạn 36 tháng, số tiền tiền từ 10 tỷ đồng trở lên.
Ngoài ra, đối với các số tiền gửi khác nhau tại sản phẩm này, khách hàng có thể nhận các mức lãi suất ưu đãi như sau: 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng (3,5%/năm - 6,42%/năm), 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,47%/năm), 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,52%/năm), 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,57%/năm) và từ 10 tỷ trở lên (3,5%/năm - 6,63%/năm).
Bảng lãi suất Tiết kiệm bậc thang ngân hàng SeABank tháng 12/2021
Kỳ hạn | 100tr - dưới 500 tr | 500tr - dưới 1 tỷ | 1 tỷ - dưới 5 tỷ | 5 tỷ - dưới 10 tỷ | 10 tỷ trở lên |
1 Tháng | 3,50% | 3,50% | 3,50% | 3,50% | 3,50% |
2 Tháng | 3,50% | 3,50% | 3,50% | 3,50% | 3,50% |
3 Tháng | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% |
4 Tháng | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% |
5 Tháng | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% | 3,60% |
6 Tháng | 5,85% | 5,90% | 5,95% | 6,00% | 6,05% |
7 Tháng | 5,90% | 5,95% | 6,00% | 6,05% | 6,10% |
8 Tháng | 5,95% | 6,00% | 6,05% | 6,10% | 6,15% |
9 Tháng | 6,00% | 6,05% | 6,10% | 6,15% | 6,20% |
10 Tháng | 6,05% | 6,10% | 6,15% | 6,20% | 6,25% |
11 Tháng | 6,10% | 6,15% | 6,20% | 6,25% | 6,30% |
12 Tháng | 6,15% | 6,20% | 6,25% | 6,30% | 6,35% |
13 Tháng | 6,25% | 6,30% | 6,35% | 6,40% | 6,45% |
15 Tháng | 6,30% | 6,35% | 6,40% | 6,45% | 6,50% |
18 Tháng | 6,32% | 6,37% | 6,40% | 6,47% | 6,52% |
24 Tháng | 6,35% | 6,40% | 6,45% | 6,50% | 6,55% |
36 Tháng | 6,42% | 6,47% | 6,52% | 6,57% | 6,63% |
Nguồn: SeABank