Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 24/7/2020
Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 25/7
Tại thời điểm khảo sát, hệ thống Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn chạm đỉnh 56 triệu đồng/lượng, tăng đến 2,4 triệu đồng/lượng ở chiền bán ra so với ghi nhận cùng thời điểm vào ngày hôm qua.
Giá vàng SJC tăng ít nhất 1,4 triệu đồng/lượng. Giá mua vào cao nhất được tập đoàn Phú Quý và EximBank cùng giao dịch với 54,5 triệu đồng/lượng.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 23/7 | Phiên hôm nay 24/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 52,65 | 53,60 | 54,40 | 56,00 | +1.750 | +2.400 |
Hà Nội | 52,65 | 53,62 | 54,40 | 56,02 | +1.750 | +2.400 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 52,60 | 53,30 | 54,00 | 55,15 | +1.400 | +1.850 |
TP HCM | 52,60 | 53,35 | 54,40 | 55,40 | +1.800 | +2.050 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 52,75 | 53,55 | 54,50 | 55,50 | +1.750 | +1.950 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 52,55 | 53,300 | 54,30 | 55,30 | +1.750 | +2.000 |
Hà Nội | 52,55 | 53,300 | 54,30 | 55,30 | +1.750 | +2.000 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 52,75 | 53,50 | 54,40 | 55,40 | +1.650 | +1.900 |
Mi Hồng | TP HCM | 52,85 | 53,40 | 54,30 | 55,50 | +1.450 | +2.100 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 52,80 | 53,40 | 54,50 | 55,50 | +1.700 | +2.100 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Bảo Trân)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 24/7/2020
Hiện tại, giá vàng 24k tiếp đà tăng, chênh lệch so với hôm qua từ 500.000 - 1.000.000 đồng/lượng. Tuy mức điều chỉnh có phẩn khiêm tốn hơn nhưng giá mua vào cao nhất cũng đã chạm ngưỡng 52,2 triệu đồng/lượng.
Chênh lệch giá trần mua vào và giá sàn bán ra trên toàn quốc hiện nay là 900.000 đồng/lượng.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 23/7 | Phiên hôm nay 24/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 51,20 | 52,20 | 51,80 | 52,80 | +600 | +600 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 51,10 | 52,30 | 51,80 | 53,00 | +700 | +700 |
TP HCM | 51,10 | 52,30 | 51,80 | 53,00 | +700 | +700 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 51,30 | 52,20 | 51,80 | 52,80 | +500 | +600 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 51,20 | 52,00 | 51,90 | 52,70 | +700 | +700 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 51,10 | 52,10 | 52,00 | 53,10 | +900 | +1.000 |
Mi Hồng | TP HCM | 51,60 | 52,00 | 52,20 | 52,90 | +600 | +900 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Bảo Trân)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 ngày 24/7/2020
Cùng khung giờ khảo sát, giá vàng 18k hôm nay tăng mạnh nhất tại hệ thống Mi Hồng với 800.000 đồng/lượng ở cả hai chiều. Tập đoàn Doji và hệ thống PNJ cũng tăng hơn 500.000 đồng/lượng trong hôm nay.
Giá trần mua vào hôm nay là 38,6 triệu đồng/lượng có mặt tại Doji chi nhánh TP HCM. Trong khi đó, giá bán ra thấp nhất vẫn được Mi Hồng duy trì tại 36,3 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 23/7 | Phiên hôm nay 24/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 37,354 | 39,304 | 37,804 | 39,754 | +450 | +450 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 37,930 | 39,430 | 38,450 | 39,950 | +520 | +520 |
TP HCM | 38,080 | 39,380 | 38,600 | 39,900 | +520 | +520 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 37,750 | 39,150 | 38,280 | 39,680 | +530 | +530 |
Mi Hồng | TP HCM | 33,500 | 35,500 | 34,300 | 36,300 | +800 | +800 |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Bảo Trân)
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024