Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 1/12
Giá vàng SJC tại các cửa hàng kinh doanh trên toàn quốc ở hướng mua vào và bán ra tiếp đà giảm mạnh từ 600.000 - 800.000 đồng/lượng.
Doanh nghiệp Mi Hồng ghi nhận giá trần mua vào vàng SJC đạt mốc 53,50 triệu đồng/lượng và giá trần bán ra là 53,95 triệu đồng/lượng.
Ngân hàng Eximbank điều chỉnh giảm hơn 1 triệu đồng/lượng và giảm 900.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào - bán ra.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 28/11 | Phiên hôm nay 30/11 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 54,00 | 54,55 | 53,30 | 53,85 | -700 | -700 |
Hà Nội | 54,00 | 54,57 | 53,30 | 53,87 | -700 | -700 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 54,00 | 54,65 | 53,35 | 53,85 | -650 | -800 |
TP HCM | 54,00 | 54,60 | 53,35 | 53,90 | -650 | -700 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 54,00 | 54,50 | 53,40 | 53,90 | -600 | -600 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 54,00 | 54,55 | 53,35 | 53,90 | -600 | -600 |
Hà Nội | 54,00 | 54,55 | 53,35 | 53,90 | -650 | -650 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 54,01 | 54,48 | 53,40 | 53,88 | -610 | -600 |
Mi Hồng | TP HCM | 54,20 | 54,45 | 53,50 | 53,95 | -700 | -500 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 54,50 | 54,85 | 53,45 | 53,95 | -1.050 | -900 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 30/11/2020
Hệ thống DOJI và PNJ ghi nhận chiều mua vào - bán ra vàng 24K giảm nhiều nhất 500.000 đồng/lượng.
Giá trần mua - bán lần lượt là 52,50 triệu đồng/lượng (Mi Hồng) và 53,25 triệu đồng/lượng (Tập đoàn Doji).
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 28/11 | Phiên hôm nay 30/11 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 52,25 | 53,05 | 52,05 | 52,85 | -200 | -200 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 52,45 | 53,75 | 51,95 | 53,25 | -500 | -500 |
TP HCM | 52,45 | 53,75 | 51,95 | 53,25 | -500 | -500 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 52,00 | 53,30 | 51,80 | 52,80 | -200 | -500 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 52,50 | 53,30 | 52,30 | 53,10 | -200 | -500 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 52,20 | 53,20 | 51,95 | 52,95 | -250 | -250 |
Mi Hồng | TP HCM | 52,80 | 53,15 | 52,50 | 52,85 | -300 | -300 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 30/11/2020
Tập đoàn Doji điều chỉnh giá vàng 18K ở cả hai chiều mua vào - bán ra tiếp tục giảm nhiều nhất 370.000 đồng/lượng.
Giá trần mua - bán loại vàng nhẫn 18K đạt ngưỡng tương ứng với 38,94 triệu đồng/lượng và 40,94 triệu đồng/lượng đều tại Doji.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 28/11 | Phiên hôm nay 30/11 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 37,94 | 39,94 | 37,79 | 39,79 | -150 | -150 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 39,31 | 41,31 | 38,94 | 40,94 | -370 | -370 |
TP HCM | 39,31 | 41,31 | 38,94 | 40,94 | -370 | -370 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 38,73 | 40,13 | 38,58 | 39,98 | -150 | -150 |
Mi Hồng | TP HCM | 35,40 | 37,40 | 35,40 | 37,40 | - | - |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Giá vàng giao ngay giảm 0,87% xuống 1.770 USD/ounce theo Kitco, vàng giao tháng 12 0,81% xuống 1.773 USD/ounce, ghi nhận vào lúc 12h00.
Qui đổi theo giá USD của ngân hàng Vietcombank (23.240 đồng), giá vàng thế giới tương đương 49,56 triệu đồng/lượng, thấp hơn 4,39 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước.
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024