Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 22/2
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 21/2/2021
Giá vàng SJC giữa trưa hôm nay ngày vía Thần Tài (21/2), sụt giảm trong khoảng 50.000 - 350.000 đồng/lượng tại tất cả các hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30.
Trong đó, giá vàng SJC tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn đồng loạt giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều mua nhưng vẫn giữ nguyên giá bán không đổi.
Tại Tập đoàn Doji, giá vàng SJC ở chiều mua vào và bán ra trưa nay cùng giảm thêm 100.000 đồng/lượng.
Tương tự tại Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận, giá vàng SJC cũng giảm, và ghi nhận giảm nhẹ 50.000 đồng/lượng theo cả hai chiều mua vào và bán ra.
Cũng trong phiên này, tại Tập đoàn Phú Quý, giá vàng điều chỉnh giảm lần lượt từ 200.000 - 300.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và chiều bán ra so với mức giá cùng giờ trưa hôm qua 20/2.
Còn tại Bảo Tín Minh Châu và Mi Hồng, giá vàng SJC được các doanh nghiệp điều chỉnh giảm trong khoảng 180.000 - 350.000 đồng/lượng chiều bán ra và 280.000 - 300.000 chiều mua vào.
Tuy nhiên, cùng thời điểm giá vàng tại Ngân hàng Eximbank vẫn không có sự điều chỉnh mới ở cả hai chiều mua - bán.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 20/2 | Phiên hôm nay 21/2 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,70 | 56,35 | 55,65 | 56,35 | -50 | - |
Hà Nội | 55,70 | 56,37 | 55,65 | 56,37 | -50 | - | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 55,75 | 56,40 | 55,65 | 56,30 | -100 | -100 |
TP HCM | 55,70 | 56,40 | 55,60 | 56,30 | -100 | -100 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 55,80 | 56,30 | 55,60 | 56,00 | -200 | -300 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,70 | 56,40 | 55,65 | 56,35 | -50 | -50 |
Hà Nội | 55,70 | 56,40 | 55,65 | 56,35 | -50 | -50 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 55,80 | 56,28 | 55,62 | 56,00 | -180 | -280 |
Mi Hồng | TP HCM | 56,05 | 56,35 | 55,70 | 56,05 | -350 | -300 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 55,90 | 56,20 | 55,90 | 56,20 | - | - |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 21/2/2021
Khảo sát lúc 12h30, ngày vía Thần Tài (21/2), chứng kiến giá vàng 24K bất ngờ đảo chiều, giảm trở lại trong khoảng 50.000 - 200.000 đồng/lượng tại khắp các cửa hàng kinh doanh sau khi tạm tăng nhẹ trong phiên cùng giờ hôm qua (20/2).
Cụ thể, tại Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, hệ thống PNJ và Mi Hồng, vàng 24K cùng giảm 100.000 đồng/lượng ở cả hai chiều. Tương tự, tại Bảo Tín Minh Châu cũng điều chỉnh giảm 50.000 đồng/lượng theo hai chiều mua - bán.
Và tại Tập đoàn Doji, giá vàng 24K ở chiều mua vào trưa nay vẫn giữ nguyên không đổi nhưng đột ngột giảm nhẹ 50.000 đồng/lượng ở chiều bán ra.
Còn lại tại Tập đoàn Phú Quý, vàng 24K tiếp tục không đổi giá mua và bán so với mức giá cùng giờ trưa hôm qua.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 20/2 | Phiên hôm nay 21/2 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 54,10 | 54,80 | 54,00 | 54,70 | -100 | -100 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 53,80 | 54,85 | 53,80 | 54,80 | - | -50 |
TP HCM | 53,80 | 54,85 | 53,80 | 54,80 | - | -50 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 53,90 | 54,90 | 53,90 | 54,90 | - | - |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 53,80 | 54,60 | 53,70 | 54,50 | -100 | -100 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 53,75 | 54,85 | 53,70 | 54,80 | -50 | -50 |
Mi Hồng | TP HCM | 54,30 | 54,70 | 54,20 | 54,60 | -100 | -100 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Du Y)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 21/2/2021
Cũng trong phiên này, ghi nhận giá vàng 18K trưa ngày vía Thần Tài cũng quay đầu giảm trở lại trong khoảng 40.000 - 80.000 đồng/lượng tại một hệ thống.
Tuy nhiên, giá vàng tại Mi Hồng vẫn tiếp tục giữ nguyên giá mua - bán trong ngày thứ ba liên tiếp.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 20/2 | Phiên hôm nay 21/2 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 39,25 | 41,25 | 39,17 | 41,17 | -80 | -80 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 40,14 | 42,14 | 40,10 | 42,10 | -40 | -40 |
TP HCM | 40,14 | 42,14 | 40,10 | 42,10 | -40 | -40 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,70 | 41,10 | 39,63 | 41,03 | -70 | -70 |
Mi Hồng | TP HCM | 36,50 | 38,50 | 36,50 | 38,50 | - | - |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Du Y)
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024