Theo quyết định về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 TP Biên Hòa của UBND tỉnh Đồng Nai, địa phương này sẽ hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất của 35 dự án trong năm nay với quy mô 50,02 ha.
Nguyên nhân do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020, chủ đầu tư không đăng ký, hay không còn khả năng thực hiện,...
Đáng chú ý có dự án đường Nguyễn Du (gồm đường Nguyễn Du và đường vành đai sân bay) tại Bửu Long, Tân Phong, Quang Vinh diện tích 8,42 ha; khu nhà ở xã hội và TMDV số 68 (Công ty Tín Nghĩa Á Châu) ở Bửu Hòa, Tân Vạn rộng 15,18 ha; dự án đầu tư xây dựng bờ kè sông Đồng Nai 0,85 ha tại Hiệp Hòa; nhà ở tái định cư số 60 (phục vụ mở rộng Giáo xứ Tân Lộc) tại Tâm Mai diện tích 0,09 ha.
Ngoài ra còn có 3 dự án khu dân cư tại Quang Vinh, Tân Hòa, Trảng Dài; 2 khu đất đấu giá tại Quyết Thắng, Phước Tân;...
Bên cạnh đó, năm 2021, TP Biên Hòa dự kiến sẽ thực hiện 335 dự án với tổng diện tích 2.575,48 ha; số dự án cần thu hồi là 121 với tổng diện tích thu hồi 460,59 ha.
Danh mục các dự án hủy kế hoạch sử đụng đất TP Biên Hòa, Đồng Nai năm 2021:
TT | Tên công trình | Mã loại đất | Địa điểm (xã, phường) | Diện tích (ha) | Lý do hủy bỏ |
1 | Điểm kinh doanh Khu vui chơi giải trí - cây xanh (Nguyễn Thị Xuân Mai) | TMD | Hiệp Hòa | 0,38 | Hủy do hết hạn thỏa thuận địa điểm |
2 | Trạm dừng chân Tp. Biên Hòa | TMD | Tam Phước | 0,53 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
3 | Nhà máy gạch TUYNEL (Doanh nghiệp TN Cao Vân) | SKC | Phước Tân; Tam Phước | 3,68 | Hủy do không còn khả năng thực hiện |
4 | Nhà máy gạch TUYNEL mở rộng (Doanh nghiệp TN Cao Vân) | SKC | Phước Tân | 5,06 | Hủy do không còn khả năng thực hiện |
5 | Mở rộng trường TH Hiệp Hòa | DGD | Hiệp Hòa | 0,26 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
6 | Trường TH Tân Hiệp | DGD | Tân Hiệp | 0,90 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
7 | Đường Nguyễn Du (gồm đường Nguyễn Du và đường vành đai sân bay) | DGT | Bửu Long, Tân Phong, Quang Vinh | 8,29 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
8 | Trạm thu phí và Nhà điều hành trên đường vận chuyển khoáng sản | DGT | Phước Tân | 1,16 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
9 | Lắp dựng cầu ghềnh cũ | DGT | Long Bình Tân | 1,10 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
10 | Đầu tư xây dựng bờ kè sông Đồng Nai | DTL | Hiệp Hòa | 0,85 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
11 | Đường dây 110kV lộ ra trạm 220kV Tam Phước | DNL | Tam Phước | 0,07 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
12 | Trạm biến áp 110kV Tân Mai | DNL | Thống Nhất | 0,40 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
13 | Trạm viễn thông | DBV | Tam Phước | 0,04 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
14 | Nhà ở tái định cư số 60 (phục vụ mở rộng Giáo xứ Tân Lộc) | ODT | Tân Mai | 0,09 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
15 | Khu nhà ở xã hội và TMDV số 68 (Công ty Tín Nghĩa Á Châu) | ODT | Bửu Hòa, Tân Vạn | 15,17 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
16 | Khu dân cư số 58 (Công ty CODONA) | ODT | Tân Hòa | 2,85 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
17 | Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 1 - CTCP Đinh Thuận) | ODT | Quang Vinh | 0,90 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
18 | Khu dân cư số 87 (Công ty Thánh Phong) | ODT | Trảng Dài | 0,60 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
19 | Trụ sở Công an phường Phước Tân | TSC | Phước Tân | 0,05 | Hủy do chưa phù hợp quy hoạch |
20 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Vườn Dừa | DSH | Phước Tân | 0,03 | Hủy do điều chỉnh sang vị trí mới |
21 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP6 | DSH | Tân Mai | 0,02 | Hủy do điều chỉnh sang vị trí khác |
22 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2A | DSH | Long Bình | 0,03 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
23 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3A | DSH | Trảng Dài | 0,03 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
24 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4B | DSH | Trảng Dài | 0,02 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
25 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4A | DSH | Trảng Dài | 0,03 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
26 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5A | DSH | Trảng Dài | 0,03 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
27 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4C | DSH | Trảng Dài | 0,03 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
28 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4 | DSH | Tân Tiến | 0,04 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
29 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Nhất Hòa 2 | DSH | Hiệp Hòa | 0,12 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
30 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2 | DSH | Tân Biên | 0,02 | Hủy do điều chỉnh sang vị trí khác |
31 | Khu đất đấu giá số 24 (Tờ 18 thửa 102) | ODT | Quyết Thắng | 0,01 | Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
32 | Khu đất mỏ đá công ty cổ phần Hóa An | ODT | Hóa An | 6,78 | Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
33 | Thửa 255 tờ bản đồ số 10 | TMD | Hòa Bình | 0,27 | Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
34 | Khu đất đấu giá số 16 (Tờ 100 thửa 63,64) | ODT | Phước Tân | 0,77 | Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
35 | Chùa Thiên Phước | TON | Long Hưng | 0,31 | Hủy do chưa phù hợp quy hoạch |