Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/10
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (12/10) tại hầu hết các ngân hàng đều tăng vào hôm nay. Trong khi đó, tỷ giá mua vào và bán ra tại ngân hàng Vietcombank tăng nhẹ 0,01 - 0,0,2 đồng.
Tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất là 161,54 VND/JPY và tỷ giá bán ra ở mức thấp nhất là 165,52 VND/JPY, lần lượt ghi nhận tại hai ngân hàng Eximbank và Agribank vào sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,59 |
161,20 |
168,93 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
Agribank |
161,53 |
162,18 |
165,52 |
-0,33 |
-0,33 |
-0,35 |
VietinBank |
160,48 |
160,48 |
168,43 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,32 |
BIDV |
160,70 |
161,67 |
169,04 |
-0,19 |
-0,19 |
-0,17 |
Techcombank |
157,22 |
160,38 |
169,48 |
-0,29 |
-0,28 |
-0,30 |
NCB |
159,85 |
161,05 |
167,59 |
-0,37 |
-0,37 |
-0,24 |
Eximbank |
161,54 |
162,02 |
166,02 |
-0,37 |
-0,38 |
-0,39 |
Sacombank |
161,32 |
161,82 |
167,87 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,34 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm trong phiên giao dịch sáng nay. Tại chiều mua vào, các ngân hàng điều chỉnh giảm gồm Vietcombank, Agribank, VietinBank, NCB, Eximbank và Sacombank.
Ngân hàng Sacombank hiện đang giao dịch với mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là 15.482 VND/AUD. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank đang có mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là 15.898 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.270 |
15.424 |
15.920 |
-40 |
-41 |
-42 |
Agribank |
15.397 |
15.459 |
15.933 |
-12 |
-12 |
-13 |
VietinBank |
15.427 |
15.527 |
15.977 |
-21 |
-21 |
-21 |
BIDV |
15.394 |
15.487 |
15.919 |
5 |
5 |
4 |
Techcombank |
15.168 |
15.431 |
16.049 |
-6 |
-6 |
-6 |
NCB |
15.344 |
15.444 |
16.062 |
-14 |
-14 |
2 |
Eximbank |
15.438 |
15.484 |
15.898 |
-38 |
-38 |
-40 |
Sacombank |
15.482 |
15.532 |
15.937 |
-13 |
-13 |
-16 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay được điều chỉnh tăng ở hầu hết ngân hàng khảo sát. Hiện tại, 7 ngân hàng có tỷ giá tăng và 1 ngân hàng có tỷ giá giảm ở chiều mua tiền mặt.
29.890 VND/GBP - mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và 30.399 VND/GBP - mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, đều được ghi nhận cùng một ngân hàng đó là Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.217 |
29.512 |
30.461 |
-18 |
-18 |
-18 |
Agribank |
29.586 |
29.765 |
30.428 |
89 |
90 |
91 |
VietinBank |
29.700 |
29.750 |
30.710 |
87 |
87 |
87 |
BIDV |
29.492 |
29.670 |
30.572 |
117 |
118 |
113 |
Techcombank |
29.326 |
29.697 |
30.619 |
96 |
96 |
93 |
NCB |
29.648 |
29.768 |
30.592 |
81 |
-99 |
100 |
Eximbank |
29.649 |
29.738 |
30.472 |
74 |
74 |
74 |
Sacombank |
29.890 |
29.940 |
30.399 |
86 |
86 |
80 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng so với phiên giao dịch ngày 11/10. Mặt khác, VietinBank và Techcombank là hai ngân hàng có tỷ giá ổn định trong sáng nay.
VietinBank là ngân hàng đang giữ mức tỷ giá mua vào cao nhất - 16,40 VND/KRW. Bên cạnh đó, Agribank là ngân hàng đang có tỷ giá bán ra thấp nhất - 19,09 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,77 |
17,52 |
19,21 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,48 |
19,09 |
- |
0,03 |
0,04 |
VietinBank |
16,40 |
17,20 |
20,00 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16,20 |
17,9 |
19,23 |
0,05 |
0,06 |
0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,46 |
16,46 |
20,37 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 3 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.278 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.404 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.278 |
3.312 |
3.418 |
3 |
3 |
3 |
VietinBank |
- |
3.306 |
3.416 |
- |
0 |
0 |
BIDV |
- |
3.314 |
3.404 |
- |
4 |
5 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.292 |
3.417 |
- |
7 |
6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.235 VND/USD và 24.605 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.227,26 VND/EUR và 26.612,16 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.468,93 VND/SGD và 18.212,60 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.516,47 VND/CAD và 18.262,16 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 592,34 VND/THB và 683,40 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.