Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/10
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (14/10) giảm 0,44 - 0,79 đồng tại chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản. Ngoài ra, biên độ giảm 0,44 - 0,83 đồng tại chiều bán ra.
Ngân hàng Sacombank đang có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất - 160,85 VND/JPY. Ngoài ra, ngân hàng Agribank đang có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 164,77 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,80 |
160,41 |
168,10 |
-0,79 |
-0,79 |
-0,83 |
Agribank |
160,80 |
161,45 |
164,77 |
-0,73 |
-0,73 |
-0,75 |
VietinBank |
160,04 |
160,04 |
167,99 |
-0,44 |
-0,44 |
-0,44 |
BIDV |
160,17 |
161,14 |
168,45 |
-0,53 |
-0,53 |
-0,59 |
Techcombank |
156,67 |
159,83 |
168,95 |
-0,55 |
-0,55 |
-0,53 |
NCB |
159,27 |
160,47 |
167,08 |
-0,58 |
-0,58 |
-0,51 |
Eximbank |
160,85 |
161,33 |
165,58 |
-0,69 |
-0,69 |
-0,44 |
Sacombank |
160,83 |
161,33 |
167,41 |
-0,49 |
-0,49 |
-0,46 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm trong khoảng 188 - 246 đồng ở hai chiều giao dịch mua - bán. Trong đó, ngân hàng Agribank giảm nhiều nhất trong phiên giao dịch sáng nay.
Mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là 15.270 VND/AUD - tại ngân hàng Sacombank. Cùng với đó, mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là 15.687 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.076 |
15.229 |
15.718 |
-194 |
-195 |
-202 |
Agribank |
15.155 |
15.216 |
15.687 |
-242 |
-243 |
-246 |
VietinBank |
15.239 |
15.339 |
15.789 |
-188 |
-188 |
-188 |
BIDV |
15.178 |
15.270 |
15.698 |
-216 |
-217 |
-221 |
Techcombank |
14.965 |
15.227 |
15.849 |
-203 |
-204 |
-200 |
NCB |
15.119 |
15.219 |
15.840 |
-225 |
-225 |
-222 |
Eximbank |
15.225 |
15.271 |
15.704 |
-213 |
-213 |
-194 |
Sacombank |
15.270 |
15.320 |
15.729 |
-212 |
-212 |
-208 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt giảm trên mức 100 đồng so với phiên giao dịch hôm qua. Theo đó, tỷ giá mua vào giảm 135 - 307 đồng và bán ra giảm 141 - 311 đồng.
Sacombank là ngân hàng đang có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 29.639 VND/GBP. Song song đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 30.117 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.082 |
29.376 |
30.320 |
-135 |
-136 |
-141 |
Agribank |
29.281 |
29.458 |
30.117 |
-305 |
-307 |
-311 |
VietinBank |
29.471 |
29.521 |
30.481 |
-229 |
-229 |
-229 |
BIDV |
29.242 |
29.418 |
30.312 |
-250 |
-252 |
-260 |
Techcombank |
29.073 |
29.443 |
30.369 |
-253 |
-254 |
-250 |
NCB |
29.384 |
29.504 |
30.333 |
-264 |
-264 |
-259 |
Eximbank |
29.379 |
29.467 |
30.244 |
-270 |
-271 |
-228 |
Sacombank |
29.639 |
29.689 |
30.153 |
-251 |
-251 |
-246 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm trở lại sau nhiều ngày tăng tại các ngân hàng khảo sát. Hiện tại, tỷ giá giảm tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng đối với chiều bán ra.
Tại chiều mua vào, tỷ giá đạt mức cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank (16,34 VND/KRW). Ở chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất là tại ngân hàng Agribank (18,93 VND/KRW).
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,68 |
17,42 |
19,10 |
-0,09 |
-0,10 |
-0,11 |
Agribank |
- |
17,34 |
18,93 |
- |
-0,14 |
-0,16 |
VietinBank |
16,34 |
17,14 |
19,94 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
BIDV |
16,08 |
17,77 |
19,09 |
-0,12 |
-0,13 |
-0,14 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,32 |
16,32 |
20,24 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,13 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.280 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.404 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.280 |
3.313 |
3.421 |
2 |
1 |
3 |
VietinBank |
- |
3.311 |
3.421 |
- |
5 |
5 |
BIDV |
- |
3.315 |
3.404 |
- |
1 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.293 |
3.424 |
- |
1 |
7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.280 VND/USD và 24.650 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.137,80 VND/EUR và 26.517,70 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.425,71 VND/SGD và 18.167,48 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.434,62 VND/CAD và 18.176,77 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 591,97 VND/THB và 682,98 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.