Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (14/10) tăng, giảm trái chiều tại các ngân hàng khảo sát. Hiện tại, 5 ngân hàng có tỷ giá giảm, 2 ngân hàng có tỷ giá tăng và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất tại ngân hàng Eximbank và tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất tại ngân hàng Agribank, lần lượt với mức 160,79 VND/JPY và 164,77 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,67 |
160,27 |
167,96 |
-0,13 |
-0,14 |
-0,14 |
Agribank |
160,80 |
161,45 |
164,77 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
159,31 |
159,46 |
169,01 |
-0,73 |
-0,58 |
1,02 |
BIDV |
160,08 |
161,05 |
168,38 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,07 |
Techcombank |
156,79 |
159,94 |
169,08 |
0,12 |
0,11 |
0,13 |
NCB |
159,38 |
160,58 |
167,27 |
0,11 |
0,11 |
0,19 |
Eximbank |
160,79 |
161,27 |
165,38 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,20 |
Sacombank |
160,65 |
161,15 |
167,24 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,17 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng giảm trong phiên giao dịch sáng nay. Trong đó, VietinBank là ngân hàng có mức tỷ giá giảm nhiều nhất trong số các ngân hàng khảo sát.
Sacombank là ngân hàng đang có mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 15.222 VND/AUD. Mặt khác, BIDV là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 15.653 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.045 |
15.197 |
15.686 |
-31 |
-32 |
-32 |
Agribank |
15.155 |
15.216 |
15.687 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.067 |
15.087 |
15.687 |
-172 |
-252 |
-102 |
BIDV |
15.136 |
15.228 |
15.653 |
-42 |
-42 |
-45 |
Techcombank |
14.864 |
15.126 |
15.748 |
-101 |
-101 |
-101 |
NCB |
15.019 |
15.119 |
15.775 |
-100 |
-100 |
-65 |
Eximbank |
15.218 |
15.264 |
15.685 |
-7 |
-7 |
-19 |
Sacombank |
15.222 |
15.272 |
15.687 |
-48 |
-48 |
-42 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận xu hướng giảm chiếm đa số tại các ngân hàng trong sáng nay. Trong khi đó, VietinBank, Techcombank và NCB là những ngân hàng có tỷ giá giảm trên mức 100 đồng.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank với mức 29.583 VND/GBP. Ngoài ra, tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất cũng là tại ngân hàng này với mức 30.098 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.038 |
29.332 |
30.275 |
-44 |
-44 |
-45 |
Agribank |
29.281 |
29.458 |
30.117 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
29.139 |
29.149 |
30.319 |
-332 |
-372 |
-162 |
BIDV |
29.204 |
29.381 |
30.281 |
-38 |
-37 |
-31 |
Techcombank |
28.910 |
29.279 |
30.219 |
-163 |
-164 |
-150 |
NCB |
29.196 |
29.316 |
30.226 |
-188 |
-188 |
-107 |
Eximbank |
29.396 |
29.484 |
30.237 |
17 |
17 |
-7 |
Sacombank |
29.583 |
29.633 |
30.098 |
-56 |
-56 |
-55 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các chiều giao dịch mua và bán giảm vào hôm nay. Tại chiều bán ra, hai ngân hàng VietinBank và Techcombank vẫn duy trì mức tỷ giá ổn định.
Ngân hàng BIDV đang triển khai tỷ giá mua vào với mức 16,07 VND/KRW - cao nhất. Song song đó, ngân hàng Agribank đang có tỷ giá bán ra với mức 18,93 VND/KRW - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,66 |
17,40 |
19,08 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Agribank |
- |
17,34 |
18,93 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
15,87 |
16,07 |
19,87 |
-0,47 |
-1,07 |
-0,07 |
BIDV |
16,07 |
17,76 |
19,08 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,26 |
16,26 |
20,19 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,05 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 3 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.277 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.402 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.277 |
3.310 |
3.417 |
-3 |
-3 |
-4 |
VietinBank |
- |
3.277 |
3.417 |
- |
-34 |
-4 |
BIDV |
- |
3.313 |
3.402 |
- |
-2 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.291 |
3.419 |
- |
-2 |
-5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.245 VND/USD và 24.615 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.106,59 VND/EUR và 26.484,85 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.404,59 VND/SGD và 18.145,50 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.412,22 VND/CAD và 18.153,46 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 592,91 VND/THB và 684,06 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.