Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (16/12) tiếp đà tăng tại nhiều ngân hàng. Trái lại, tỷ giá mua và bán vẫn không đổi khi giao dịch tại ngân hàng Agribank.
Sacombank hiện đang có tỷ giá mua vào với mức cao nhất 168,8 VND/JPY. Trong khi đó, Agribank có tỷ giá bán ra với mức thấp nhất 172,76 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
166,13 |
167,81 |
175,86 |
0,6 |
0,61 |
0,63 |
Agribank |
167,45 |
168,12 |
172,76 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
166,45 |
166,6 |
176,15 |
-0,47 |
-0,32 |
1,28 |
BIDV |
166,86 |
167,87 |
175,63 |
0,57 |
0,58 |
0,58 |
Techcombank |
164,51 |
168,9 |
177,03 |
0,05 |
0,05 |
0 |
NCB |
166,49 |
167,69 |
174,24 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Eximbank |
168,52 |
169,03 |
173,23 |
0,68 |
0,69 |
0,7 |
Sacombank |
168,8 |
169,3 |
175,35 |
1,3 |
1,3 |
1,24 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng trong phiên sáng nay ở nhiều ngân hàng. Trong khi đó, ngân hàng VietinBank ghi nhận giảm tỷ giá mua và tăng tỷ giá bán.
16.105 VND/AUD là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận tại Sacombank. Mặt khác, 16.472 VND/AUD là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra tại Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.859 |
16.019 |
16.534 |
34 |
34 |
35 |
Agribank |
15.940 |
16.004 |
16.472 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.927 |
15.947 |
16.547 |
-44 |
-124 |
26 |
BIDV |
15.931 |
16.027 |
16.486 |
24 |
24 |
32 |
Techcombank |
15.784 |
16.049 |
16.680 |
35 |
35 |
24 |
NCB |
15.896 |
15.996 |
16.622 |
3 |
3 |
4 |
Eximbank |
16.031 |
16.079 |
16.511 |
56 |
56 |
57 |
Sacombank |
16.105 |
16.155 |
16.568 |
96 |
96 |
90 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) thay đổi theo chiều hướng tăng ở phần lớn ngân hàng khảo sát. Ngược lại, tỷ giá giảm đến 300 đồng được ghi nhận tại VietinBank.
Sacombank được ghi nhận có mức tỷ giá mua vào cao nhất và Agribank có tỷ giá bán ra thấp nhất, tương đương với mức 30.792 VND/GBP và 31.315 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.150 |
30.455 |
31.434 |
30 |
30 |
31 |
Agribank |
30.336 |
30.519 |
31.315 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
30.198 |
30.208 |
31.378 |
-310 |
-350 |
-140 |
BIDV |
30.289 |
30.472 |
31.431 |
53 |
53 |
54 |
Techcombank |
30.189 |
30.563 |
31.512 |
72 |
71 |
68 |
NCB |
30.495 |
30.615 |
31.433 |
7 |
7 |
7 |
Eximbank |
30.492 |
30.583 |
31.343 |
50 |
50 |
51 |
Sacombank |
30.792 |
30.842 |
31.318 |
137 |
137 |
131 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ổn định tại 3 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và tăng tại 1 ngân hàng trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận tại VietinBank, đạt 16,44 VND/KRW. Bên cạnh đó, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại BIDV, đạt 19,47 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,19 |
17,99 |
19,63 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Agribank |
- |
17,93 |
19,63 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
16,44 |
16,64 |
20,44 |
-0,44 |
-1,04 |
-0,04 |
BIDV |
16,42 |
18,14 |
19,47 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,92 |
16,92 |
20,84 |
0 |
0 |
0 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 3 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.343 VND/CNY. Ngoài ra, Eximbank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.450 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.343 |
3.376 |
3.486 |
3 |
2 |
3 |
VietinBank |
- |
3.338 |
3.478 |
- |
-23 |
7 |
BIDV |
- |
3.377 |
3.469 |
- |
12 |
13 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.323 |
3.450 |
- |
4 |
4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.040 VND/USD và 24.410 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.920,90 VND/EUR và 27.344,23 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.792,76 VND/SGD và 18.550,46 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.657,11 VND/CAD và 18.409,03 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 615,83 VND/THB và 710,52 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.