Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (13/12) tăng tại các chiều giao dịch mua vào và bán ra. Duy chỉ có ngân hàng Agribank giữ tỷ giá ổn định tại chiều bán ra.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào đạt mức 164,33 VND/JPY và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra đạt mức 168,91 VND/JPY, cùng ghi nhận tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
162,04 |
163,67 |
171,53 |
0,39 |
0,39 |
0,41 |
Agribank |
163,8 |
164,46 |
168,96 |
0,31 |
0,31 |
0 |
VietinBank |
163,4 |
163,4 |
171,35 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
BIDV |
162,84 |
163,83 |
171,4 |
0,29 |
0,3 |
7,87 |
Techcombank |
159,88 |
164,25 |
172,29 |
0,76 |
0,76 |
0,7 |
NCB |
162,76 |
163,96 |
170,51 |
0,36 |
0,36 |
0,33 |
Eximbank |
164,33 |
164,82 |
168,91 |
0,55 |
0,55 |
0,56 |
Sacombank |
164,18 |
164,68 |
170,72 |
0,19 |
0,19 |
0,18 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm đồng loạt tại các ngân hàng khảo vào phiên hôm nay. Trong đó, biên độ giảm vào hôm nay được ghi nhận trong khoảng 3 - 41 đồng.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 15.703 VND/AUD. Bên cạnh đó, Eximbank có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 16.136 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.511 |
15.667 |
16.171 |
-3 |
-3 |
-3 |
Agribank |
15.614 |
15.677 |
16.141 |
-24 |
-24 |
-25 |
VietinBank |
15.669 |
15.769 |
16.219 |
-36 |
-36 |
-36 |
BIDV |
15.607 |
15.702 |
16.144 |
-26 |
-25 |
-31 |
Techcombank |
15.371 |
15.634 |
16.260 |
-30 |
-31 |
-41 |
NCB |
15.560 |
15.660 |
16.278 |
-30 |
-30 |
-34 |
Eximbank |
15.667 |
15.714 |
16.136 |
-23 |
-23 |
-24 |
Sacombank |
15.703 |
15.753 |
16.171 |
-35 |
-35 |
-25 |
So với phiên hôm qua, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại phần lớn ngân hàng khảo sát đều giảm. Hiện, tỷ giá bán ra giảm tại 5 ngân hàng và tăng tại 3 ngân hàng vào hôm nay.
Tỷ giá tại ngân hàng Sacombank hiện đang được ghi nhận mức cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra, lần lượt với 30.256 VND/GBP và 30.767 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.679 |
29.979 |
30.943 |
1 |
1 |
1 |
Agribank |
29.887 |
30.067 |
30.857 |
-3 |
-3 |
-3 |
VietinBank |
30.077 |
30.127 |
31.087 |
-23 |
-23 |
-23 |
BIDV |
29.821 |
30.001 |
30.945 |
-8 |
-8 |
-1 |
Techcombank |
29.651 |
30.023 |
30.954 |
-58 |
-59 |
-80 |
NCB |
30.023 |
30.143 |
30.975 |
-5 |
-5 |
7 |
Eximbank |
30.031 |
30.121 |
30.869 |
18 |
18 |
18 |
Sacombank |
30.256 |
30.306 |
30.767 |
1 |
1 |
-4 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) duy trì đà tăng trong phiên giao dịch giữa tuần. Theo đó, các ngân hàng VCB, Agribank, VietinBank và BIDV đều tăng tỷ giá trong sáng nay.
Ngân hàng VietinBank hiện đang có tỷ giá mua vào cao nhất và BIDV đang có tỷ giá bán ra thấp nhất, tương ứng với mức 16,66 VND/KRW và 19,21 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,98 |
17,75 |
19,36 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Agribank |
- |
17,67 |
19,32 |
- |
0,03 |
0,03 |
VietinBank |
16,66 |
17,46 |
20,26 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
BIDV |
16,21 |
17,9 |
19,21 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,66 |
16,66 |
20,58 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 1 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.311 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.436 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.311 |
3.344 |
3.452 |
2 |
1 |
1 |
VietinBank |
- |
3.339 |
3.449 |
- |
-2 |
-2 |
BIDV |
- |
3.345 |
3.436 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.327 |
3.454 |
- |
3 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.060 VND/USD và 24.430 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.509,74 VND/EUR và 26.910,46 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.628,21 VND/SGD và 18.378,87 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.399,88 VND/CAD và 18.140,82 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 600,29 VND/THB và 692,58 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.