Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (11/12) được nhiều ngân hàng giảm tại các chiều giao dịch, trong khi VietinBank tăng tỷ giá tại hai chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản.
Tỷ giá mua vào tại Eximbank giữ mức cao nhất trong số các ngân hàng khảo sát, đạt 164,15 VND/JPY. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra tại Agribank có mức thấp nhất, đạt 168,59 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
162,04 |
163,67 |
171,53 |
-1,5 |
-1,52 |
-1,58 |
Agribank |
163,45 |
164,11 |
168,59 |
-2,24 |
-2,25 |
-2 |
VietinBank |
163,06 |
163,06 |
171,01 |
0,16 |
0,01 |
-1,59 |
BIDV |
162,64 |
163,62 |
171,19 |
-1,34 |
-1,35 |
-1,45 |
Techcombank |
159,72 |
164,09 |
172,24 |
-1,51 |
-1,52 |
-1,53 |
NCB |
162,36 |
163,56 |
170,11 |
-1,68 |
-1,68 |
-1,68 |
Eximbank |
164,15 |
164,64 |
168,73 |
-1,31 |
-1,32 |
-1,36 |
Sacombank |
163,91 |
164,41 |
170,49 |
-1,49 |
-1,49 |
-1,49 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) phần lớn giảm so với phiên giao dịch ngày thứ Bảy. Theo đó, ba ngân hàng có tỷ giá giảm trên mức 100 đồng đó là ngân hàng BIDV, Techcombank và NCB.
Sacombank đang có mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 15.700 VND/AUD. Song song đó, BIDV đang có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 16.117 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.511 |
15.668 |
16.171 |
-78 |
-78 |
-82 |
Agribank |
15.600 |
15.663 |
16.127 |
-99 |
-99 |
-101 |
VietinBank |
15.626 |
15.726 |
16.176 |
14 |
94 |
-56 |
BIDV |
15.581 |
15.675 |
16.117 |
-116 |
-117 |
-120 |
Techcombank |
15.352 |
15.616 |
16.251 |
-139 |
-139 |
-138 |
NCB |
15.546 |
15.646 |
16.269 |
-110 |
-110 |
-55 |
Eximbank |
15.677 |
15.724 |
16.147 |
-73 |
-73 |
-75 |
Sacombank |
15.700 |
15.750 |
16.159 |
-91 |
-91 |
-91 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) thay đổi theo chiều hướng giảm tại đa số ngân hàng khảo sát. Trong đó, Agribank điều chỉnh giảm mạnh tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào đạt mức 30.177 và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra đạt mức 30.700, cùng được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank trong phiên giao dịch sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.618 |
29.917 |
30.879 |
-40 |
-41 |
-42 |
Agribank |
29.812 |
29.992 |
30.781 |
-120 |
-121 |
-122 |
VietinBank |
29.981 |
30.031 |
30.991 |
150 |
190 |
-20 |
BIDV |
29.743 |
29.923 |
30.875 |
-55 |
-55 |
-50 |
Techcombank |
29.595 |
29.967 |
30.926 |
-59 |
-59 |
-57 |
NCB |
29.944 |
30.064 |
30.838 |
-61 |
-61 |
-44 |
Eximbank |
29.964 |
30.054 |
30.802 |
-73 |
-73 |
-74 |
Sacombank |
30.177 |
30.227 |
30.700 |
-26 |
-26 |
-25 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm trong phiên giao dịch đầu tuần. Cụ thể, tỷ giá bán ra được ghi nhận giảm tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Ngân hàng VietinBank đang được ghi nhận mức tỷ giá mua vào cao nhất - 16,55 VND/KRW. Bên cạnh đó, ngân hàng BIDV có mức tỷ giá bán ra thấp nhất - 19,1 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,91 |
17,68 |
19,29 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,11 |
Agribank |
- |
17,59 |
19,23 |
- |
-0,14 |
-0,17 |
VietinBank |
16,55 |
17,35 |
20,15 |
0,37 |
0,97 |
-0,03 |
BIDV |
16,12 |
17,8 |
19,1 |
-0,11 |
- |
-0,15 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,57 |
16,57 |
20,51 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,13 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 2 đồng so với ngày thứ Bảy trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.310 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.430 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.310 |
3.344 |
3.452 |
-2 |
-1 |
-2 |
VietinBank |
- |
3.332 |
3.442 |
- |
22 |
-8 |
BIDV |
- |
3.340 |
3.430 |
- |
-9 |
-9 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.319 |
3.446 |
- |
-9 |
-9 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.020 VND/USD và 24.390 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.,406,29 VND/EUR và 26.801,40 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.595,19 VND/SGD và 18.391,10 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.375 VND/CAD và 18.114,93 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 601,66 VND/THB và 694,16 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.