Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (12/12) được các ngân hàng điều chỉnh trái chiều so với phiên hôm qua. Hiện, tỷ giá tăng tại 4 ngân hàng và giảm tại 4 ngân hàng.
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá mua vào là 163,99 VND/JPY - cao nhất. Ngoài ra, ngân hàng BIDV triển khai mức tỷ giá bán ra là 163,53 VND/JPY - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,65 |
163,28 |
171,12 |
-0,39 |
-0,39 |
-0,41 |
Agribank |
163,49 |
164,15 |
168,63 |
0,04 |
0,04 |
0 |
VietinBank |
163,19 |
163,19 |
171,14 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
BIDV |
162,55 |
163,53 |
163,53 |
-0,09 |
-0,09 |
-7,66 |
Techcombank |
159,12 |
163,49 |
171,59 |
-0,6 |
-0,6 |
-0,65 |
NCB |
162,4 |
163,6 |
170,18 |
0,04 |
0,04 |
0,07 |
Eximbank |
163,78 |
164,27 |
168,35 |
-0,37 |
-0,37 |
-0,38 |
Sacombank |
163,99 |
164,49 |
170,54 |
0,08 |
0,08 |
0,05 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo hướng tăng tại các chiều giao dịch. Trong đó, Vietcombank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá tăng nhẹ trong phiên sáng nay.
Tỷ giá mua đô la Úc cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, đạt 15.738 VND/AUD. Mặt khác, tỷ giá bán đô la Úc thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank, đạt 16.160 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.514 |
15.670 |
16.174 |
3 |
2 |
3 |
Agribank |
15.638 |
15.701 |
16.166 |
38 |
38 |
39 |
VietinBank |
15.705 |
15.805 |
16.255 |
79 |
79 |
79 |
BIDV |
15.633 |
15.727 |
16.175 |
52 |
52 |
58 |
Techcombank |
15.401 |
15.665 |
16.301 |
49 |
49 |
50 |
NCB |
15.590 |
15.690 |
16.312 |
44 |
44 |
43 |
Eximbank |
15.690 |
15.737 |
16.160 |
13 |
13 |
13 |
Sacombank |
15.738 |
15.788 |
16.196 |
38 |
38 |
37 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) mua vào và bán ra tăng đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát vào phiên hôm nay.
Sacombank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, lần lượt với mức 30.255 VND/GBP và 30.771 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.678 |
29.978 |
30.942 |
60 |
61 |
63 |
Agribank |
29.890 |
30.070 |
30.860 |
78 |
78 |
79 |
VietinBank |
30.100 |
30.150 |
31.110 |
119 |
119 |
119 |
BIDV |
29.829 |
30.009 |
30.946 |
86 |
86 |
71 |
Techcombank |
29.709 |
30.082 |
31.034 |
114 |
115 |
108 |
NCB |
30.028 |
30.148 |
30.968 |
84 |
84 |
130 |
Eximbank |
30.013 |
30.103 |
30.851 |
49 |
49 |
49 |
Sacombank |
30.255 |
30.305 |
30.771 |
78 |
78 |
71 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại nhiều ngân hàng đều tăng trong phiên sáng nay. Mặt khác, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn ghi nhận ổn định so với phiên hôm qua.
16,64 VND/KRW là mức tỷ giá mua vào cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank. Song song đó, 19,18 VND/KRW là mức tỷ giá bán ra thấp nhất tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,93 |
17,7 |
19,31 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Agribank |
- |
17,64 |
19,29 |
- |
0,05 |
0,06 |
VietinBank |
16,64 |
17,44 |
20,24 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
BIDV |
16,18 |
17,87 |
19,18 |
0,06 |
0,07 |
0,08 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,63 |
16,63 |
20,55 |
0,06 |
0,06 |
0,04 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.309 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.436 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.309 |
3.343 |
3.451 |
-1 |
-1 |
-1 |
VietinBank |
- |
3.341 |
3.451 |
- |
9 |
9 |
BIDV |
- |
3.345 |
3.436 |
- |
5 |
6 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.324 |
3.451 |
- |
5 |
5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.040 VND/USD và 24.410 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.435,42 VND/EUR và 26.832,07 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.592,08 VND/SGD và 18.341,22 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.413,21 VND/CAD và 18.154,73 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 601,05 VND/THB và 693,46 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.