Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (14/12) được các ngân hàng điều chỉnh tăng tại các chiều giao dịch mua vào và bán ra.
Ngân hàng Sacombank hiện đang có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 167,41 VND/JPY và ngân hàng Eximbank có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 171,94 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
165,26 |
166,93 |
174,94 |
3,22 |
3,26 |
3,41 |
Agribank |
166,92 |
167,59 |
172,23 |
3,12 |
3,13 |
3 |
VietinBank |
166,63 |
166,63 |
174,58 |
3,23 |
3,23 |
3,23 |
BIDV |
166,58 |
167,58 |
175,33 |
3,74 |
3,75 |
3,93 |
Techcombank |
163,3 |
167,69 |
175,86 |
3,42 |
3,44 |
3,57 |
NCB |
166,24 |
167,44 |
174 |
3,48 |
3,48 |
3,49 |
Eximbank |
167,2 |
167,7 |
171,94 |
2,87 |
2,88 |
3,03 |
Sacombank |
167,41 |
167,91 |
173,98 |
3,23 |
3,23 |
3,26 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại chiều mua - bán ghi nhận tăng so với phiên giao dịch hôm qua. Trong đó, biên độ tăng trong khoảng 255 - 326 đồng (mua vào) và 271 - 335 đồng (bán ra).
Cao nhất tại chiều mua vào với mức tỷ giá là 15.995 VND/AUD, tại ngân hàng Sacombank. Mặt khác, Thấp nhất tại chiều bán ra với mức tỷ giá là 16.407 VND/AUD, tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.799 |
15.958 |
16.472 |
288 |
291 |
301 |
Agribank |
15.894 |
15.958 |
16.426 |
280 |
281 |
285 |
VietinBank |
15.965 |
16.065 |
16.515 |
296 |
296 |
296 |
BIDV |
15.931 |
16.028 |
16.479 |
324 |
326 |
335 |
Techcombank |
15.690 |
15.955 |
16.590 |
319 |
321 |
330 |
NCB |
15.882 |
15.982 |
16.600 |
322 |
322 |
322 |
Eximbank |
15.922 |
15.970 |
16.407 |
255 |
256 |
271 |
Sacombank |
15.995 |
16.045 |
16.451 |
292 |
292 |
280 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, Eximbank hôm nay điều chỉnh tăng nhẹ so với các ngân hàng còn lại tại chiều mua - bán.
Ngân hàng Sacombank triển khai mức tỷ giá mua vào là 30.359 VND/GBP (cao nhất) và tỷ giá bán ra là 30.882 VND/GBP (thấp nhất).
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.814 |
30.115 |
31.084 |
135 |
136 |
141 |
Agribank |
29.999 |
30.180 |
30.971 |
112 |
113 |
114 |
VietinBank |
30.198 |
30.248 |
31.208 |
121 |
121 |
121 |
BIDV |
29.987 |
30.168 |
31.110 |
166 |
167 |
165 |
Techcombank |
29.807 |
30.180 |
31.137 |
156 |
157 |
183 |
NCB |
30.223 |
30.343 |
31.160 |
200 |
200 |
185 |
Eximbank |
30.105 |
30.195 |
30.959 |
74 |
74 |
90 |
Sacombank |
30.359 |
30.409 |
30.882 |
103 |
103 |
115 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) thay đổi theo chiều hướng tăng trong phiên giao dịch hôm qua tại chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Mức tỷ giá mua vào cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank và mức tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng BIDV, lần lượt là 16,88 VND/KRW và 19,51 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,19 |
17,99 |
19,63 |
0,21 |
0,24 |
0,27 |
Agribank |
- |
17,85 |
19,54 |
- |
0,18 |
0,22 |
VietinBank |
16,88 |
17,68 |
20,48 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
BIDV |
16,46 |
18,18 |
19,51 |
0,25 |
0,28 |
0,30 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,95 |
16,95 |
20,87 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 4 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 2 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.307 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.436 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.307 |
3.340 |
3.448 |
-4 |
-4 |
-4 |
VietinBank |
- |
3.352 |
3.462 |
- |
13 |
13 |
BIDV |
- |
3.346 |
3.436 |
- |
1 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.312 |
3.440 |
- |
-15 |
-14 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.020 VND/USD và 24.390 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.698,91 VND/EUR và 27.110,09 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.722,01 VND/SGD và 18.476,72 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.489,58 VND/CAD và 18.234,39 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 610,06 VND/THB và 703,86 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.