Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (15/12) tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tỷ giá mua và bán quay đầu giảm tại ngân hàng BIDV.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đang ở mức cao nhất 167,5 VND/JPY. Ngoài ra, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank đang ở mức thấp nhất 172,53 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
165,53 |
167,2 |
175,23 |
0,27 |
0,27 |
0,29 |
Agribank |
167,45 |
168,12 |
172,76 |
0,53 |
0,53 |
1 |
VietinBank |
166,92 |
166,92 |
174,87 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
BIDV |
166,29 |
167,29 |
175,05 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,28 |
Techcombank |
164,46 |
168,85 |
177,03 |
1,16 |
1,16 |
1,17 |
NCB |
166,45 |
167,65 |
174,2 |
0,21 |
0,21 |
0,2 |
Eximbank |
167,84 |
168,34 |
172,53 |
0,64 |
0,64 |
0,59 |
Sacombank |
167,5 |
168 |
174,11 |
0,09 |
0,09 |
0,13 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được nhiều ngân hàng điều chỉnh tăng trong sáng nay. Theo đó, biên độ tăng trong khoảng 6 - 59 đồng tại chiều mua và 6 - 66 đồng tại chiều bán.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào với mức 16.009 VND/AUD. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra với mức 16.454 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.825 |
15.985 |
16.499 |
26 |
27 |
27 |
Agribank |
15.940 |
16.004 |
16.472 |
46 |
46 |
46 |
VietinBank |
15.971 |
16.071 |
16.521 |
6 |
6 |
6 |
BIDV |
15.907 |
16.003 |
16.454 |
-24 |
-25 |
-25 |
Techcombank |
15.749 |
16.014 |
16.656 |
59 |
59 |
66 |
NCB |
15.893 |
15.993 |
16.618 |
11 |
11 |
18 |
Eximbank |
15.975 |
16.023 |
16.454 |
53 |
53 |
47 |
Sacombank |
16.009 |
16.059 |
16.478 |
14 |
14 |
27 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) vẫn ghi nhận tăng mạnh trong phiên giao dịch sáng nay. Theo ghi nhận, tỷ giá tăng trên mức 300 đồng tại đa số ngân hàng khảo sát.
Tỷ giá hôm nay cao nhất ở chiều mua vào và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra đều ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, tương đương với mức 30.655 VND/GBP và 31.187 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.120 |
30.425 |
31.403 |
306 |
310 |
319 |
Agribank |
30.336 |
30.519 |
31.315 |
337 |
339 |
344 |
VietinBank |
30.508 |
30.558 |
31.518 |
310 |
310 |
310 |
BIDV |
30.236 |
30.419 |
31.377 |
249 |
251 |
267 |
Techcombank |
30.117 |
30.492 |
31.444 |
310 |
312 |
307 |
NCB |
30.488 |
30.608 |
31.426 |
265 |
265 |
266 |
Eximbank |
30.442 |
30.533 |
31.292 |
337 |
338 |
333 |
Sacombank |
30.655 |
30.705 |
31.187 |
296 |
296 |
305 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh không đồng nhất vào hôm nay. Hiện, 2 ngân hàng tăng tỷ giá, 2 ngân hàng giảm tỷ giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Ngân hàng VietinBank đang có tỷ giá mua vào với mức ghi nhận 16,88 VND/KRW (cao nhất) và ngân hàng BIDV có tỷ giá bán ra với mức 19,43 VND/KRW (thấp nhất).
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,21 |
18,01 |
19,65 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Agribank |
- |
17,93 |
19,63 |
- |
0,08 |
0,09 |
VietinBank |
16,88 |
17,68 |
20,48 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16,39 |
18,11 |
19,43 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,08 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,92 |
16,92 |
20,84 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng mạnh 33 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.340 VND/CNY. Ngoài ra, Eximbank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.446 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.340 |
3.374 |
3.483 |
33 |
34 |
35 |
VietinBank |
- |
3.361 |
3.471 |
- |
9 |
9 |
BIDV |
- |
3.365 |
3.456 |
- |
19 |
20 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.319 |
3.446 |
- |
7 |
6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.050 VND/USD và 24.420 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.945,78 VND/EUR và 27.370,46 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.785,37 VND/SGD và 18.542,74 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.626,19 VND/CAD và 18.376,79 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 612,92 VND/THB và 707,15 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.