Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (19/12) thay đổi theo chiều hướng tăng so với phiên hôm qua. Trái lại, tỷ giá mua vào - bán ra giảm tại ngân hàng Vietcombank.
Sacombank hiện đang có mức tỷ giá cao nhất ở chiều vào với 168,45 VND/JPY. Song song đó, Eximbank có mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra với 173,17 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
165,98 |
167,66 |
175,7 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,3 |
Agribank |
168,03 |
168,7 |
173,34 |
0,59 |
0,59 |
1 |
VietinBank |
167,6 |
167,6 |
175,55 |
0,51 |
0,51 |
0,51 |
BIDV |
167,13 |
168,13 |
175,91 |
0,59 |
0,58 |
0,62 |
Techcombank |
164,05 |
168,44 |
176,54 |
0,17 |
0,17 |
0,08 |
NCB |
167,02 |
168,22 |
174,74 |
0,72 |
0,72 |
0,63 |
Eximbank |
168,41 |
168,92 |
173,17 |
0,42 |
0,43 |
0,49 |
Sacombank |
168,45 |
168,95 |
175,05 |
0,64 |
0,64 |
0,64 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát trong sáng nay. Hiện tại, NCB và Sacombank tăng mạnh trên mức 100 đồng so với phiên hôm qua.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đang ở mức cao nhất, đạt 16.155 VND/AUD. Ngoài ra, tỷ giá bán ra tại Agribank đang ở mức thấp nhất, đạt 16.574 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.935 |
16.096 |
16.614 |
63 |
63 |
66 |
Agribank |
16.039 |
16.103 |
16.574 |
93 |
93 |
95 |
VietinBank |
16.093 |
16.193 |
16.643 |
90 |
90 |
90 |
BIDV |
16.046 |
16.142 |
16.596 |
99 |
99 |
101 |
Techcombank |
15.804 |
16.069 |
16.700 |
83 |
83 |
77 |
NCB |
16.011 |
16.111 |
16.703 |
129 |
129 |
149 |
Eximbank |
16.097 |
16.145 |
16.585 |
78 |
78 |
86 |
Sacombank |
16.155 |
16.205 |
16.617 |
124 |
124 |
125 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận xu hướng tăng chiếm đa số tại các ngân hàng so với phiên giao dịch ngày hôm qua.
Ngân hàng Sacombank hôm nay niêm yết mức tỷ giá tại chiều mua vào là 30.620 VND/GBP (cao nhất) và tỷ giá tại chiều bán ra là 31.143 VND/GBP (thấp nhất).
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.029 |
30.333 |
31.308 |
-146 |
-147 |
-152 |
Agribank |
30.244 |
30.427 |
31.222 |
68 |
69 |
70 |
VietinBank |
30.434 |
30.484 |
31.444 |
68 |
68 |
68 |
BIDV |
30.194 |
30.377 |
31.331 |
71 |
72 |
80 |
Techcombank |
30.016 |
30.390 |
31.328 |
52 |
52 |
24 |
NCB |
30.382 |
30.502 |
31.322 |
82 |
82 |
148 |
Eximbank |
30.367 |
30.458 |
31.225 |
66 |
66 |
79 |
Sacombank |
30.620 |
30.670 |
31.143 |
86 |
86 |
86 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh không đồng nhất vào sáng nay. Theo đó, tỷ giá tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng VietinBank hiện đang ở mức cao nhất 16,86 VND/KRW. Mặt khác, tỷ giá bán ra tại Vietcombank hôm nay với mức thấp nhất là 18,92 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,66 |
18,51 |
18,92 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Agribank |
- |
17,90 |
19,58 |
- |
0,05 |
0,05 |
VietinBank |
16,86 |
17,66 |
20,46 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16,43 |
18,15 |
19,48 |
0,42 |
0,46 |
0,54 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,94 |
16,94 |
20,85 |
0,10 |
0,10 |
0,09 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 1 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.344 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.344 |
3.378 |
3.487 |
-1 |
-1 |
-1 |
VietinBank |
- |
3.372 |
3.482 |
- |
9 |
9 |
BIDV |
- |
3.380 |
3.471 |
- |
6 |
6 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.356 |
3.485 |
- |
33 |
35 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.150 VND/USD và 24.520 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.909,29 VND/EUR và 27.331,76 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.824,53 VND/SGD và 18.583,43 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.728,69 VND/CAD và 18.483,51 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 615,70 VND/THB và 710,35 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.