Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (18/12) giảm tại nhiều ngân hàng. Hiện, Vietcombank tăng tỷ giá mua - bán trong khi Agribank giữ mức tỷ giá ổn định tại chiều bán ra.
Tỷ giá mua vào cao nhất được niêm yết tại Sacombank, đạt 167,81 VND/JPY. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra thấp nhất được ấn định tại Eximbank, đạt 172,68 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
166,27 |
167,95 |
176 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Agribank |
167,44 |
168,11 |
172,75 |
-0,01 |
-0,01 |
0 |
VietinBank |
167,09 |
167,09 |
175,04 |
0,64 |
0,49 |
-1,11 |
BIDV |
166,54 |
167,55 |
175,29 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,34 |
Techcombank |
163,88 |
168,27 |
176,46 |
-0,63 |
-0,63 |
-0,57 |
NCB |
166,3 |
167,5 |
174,11 |
-0,19 |
-0,19 |
-0,13 |
Eximbank |
167,99 |
168,49 |
172,68 |
-0,53 |
-0,54 |
-0,55 |
Sacombank |
167,81 |
168,31 |
174,41 |
-0,99 |
-0,99 |
-0,94 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng tại VCB, Agribank, VietinBank và BIDV. Mặt khác, Techcombank, NCB, Eximbank và Sacombank điều chỉnh giảm tỷ giá ở hai chiều mua - bán.
Ngân hàng Sacombank hiện đang mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 16.031 VND/AUD. Mặt khác, Agribank ghi nhận mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 16.479 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.872 |
16.033 |
16.548 |
13 |
14 |
14 |
Agribank |
15.946 |
16.010 |
16.479 |
6 |
6 |
7 |
VietinBank |
16.003 |
16.103 |
16.553 |
76 |
156 |
6 |
BIDV |
15.947 |
16.043 |
16.495 |
16 |
16 |
9 |
Techcombank |
15.721 |
15.986 |
16.623 |
-63 |
-63 |
-57 |
NCB |
15.882 |
15.982 |
16.554 |
-14 |
-14 |
-68 |
Eximbank |
16.019 |
16.067 |
16.499 |
-12 |
-12 |
-12 |
Sacombank |
16.031 |
16.081 |
16.492 |
-74 |
-74 |
-76 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận giảm trên mức 100 đồng tại phần lớn ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, Vietcombank tăng tỷ giá mua và bán trong phiên sáng nay.
Tỷ giá cao nhất giữ mức 30.534 VND/GBP và tỷ giá thấp nhất giữ mức 31.057 VND/GBP, đều ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.175 |
30.480 |
31.460 |
25 |
25 |
26 |
Agribank |
30.176 |
30.358 |
31.152 |
-160 |
-161 |
-163 |
VietinBank |
30.366 |
30.416 |
31.376 |
168 |
208 |
-2 |
BIDV |
30.123 |
30.305 |
31.251 |
-166 |
-167 |
-180 |
Techcombank |
29.964 |
30.338 |
31.304 |
-225 |
-225 |
-208 |
NCB |
30.300 |
30.420 |
31.174 |
-195 |
-195 |
-259 |
Eximbank |
30.301 |
30.392 |
31.146 |
-191 |
-191 |
-197 |
Sacombank |
30.534 |
30.584 |
31.057 |
-258 |
-258 |
-261 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh không đồng nhất tại nhiều ngân hàng. Riêng Techcombank vẫn giữ mức tỷ giá bán ra ổn định so với phiên thứ Bảy tuần trước.
Chiều mua vào với mức tỷ giá cao nhất được ghi nhận tại VietinBank - 16,86 VND/KRW. Ngoài ra, chiều bán ra với mức tỷ giá thấp nhất là tại BIDV - 18,94 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,69 |
18,54 |
18,95 |
0,50 |
0,55 |
-0,68 |
Agribank |
- |
17,85 |
19,53 |
- |
-0,08 |
-0,10 |
VietinBank |
16,86 |
17,66 |
20,46 |
0,42 |
1,02 |
0,02 |
BIDV |
16,01 |
17,69 |
18,94 |
-0,41 |
-0,45 |
-0,53 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,84 |
16,84 |
20,76 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.345 VND/CNY. Ngoài ra, Eximbank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.450 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.345 |
3.379 |
3.488 |
2 |
3 |
2 |
VietinBank |
- |
3.363 |
3.473 |
- |
25 |
-5 |
BIDV |
- |
3.374 |
3.465 |
- |
-3 |
-4 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.323 |
3.450 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.060 VND/USD và 24.430 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.942,31 VND/EUR và 27.366,78 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.807,45 VND/SGD và 18.565,75 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.671,69 VND/CAD và 18.424,21 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 616,34 VND/THB và 711,10 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.