Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Cập nhật lúc 9h00 sáng, tỷ giá tại Vietcombank đi xuống hàng loạt ở các ngoại tệ chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank giảm đồng thời 3 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Hiện ngân hàng niêm yết giá mua tiền mặt là 25.889 VND/USD, mua chuyển khoản 25.919 VND/USD và bán ra ở mức 26.279 VND/USD.
Tỷ giá euro tiếp tục giảm 67,23 đồng ở chiều mua tiền mặt, còn 29.256,40 VND/EUR; giá mua chuyển khoản giảm 67,90 đồng, còn 29.551,92 VND/EUR. Ở chiều bán ra, euro mất 70,80 đồng so với phiên trước, hiện được niêm yết ở mức 30.799,08 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh tiếp tục lao dốc khi mất 161,15 đồng chiều mua tiền mặt, còn 34.165,59 VND/GBP; mua chuyển khoản giảm 162,79 đồng, còn 34.510,69 VND/GBP. Chiều bán ra cũng giảm mạnh 168,03 đồng, hiện ở mức 35.616,23 VND/GBP.
Tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt là 16.380,94 VND/AUD, mua chuyển khoản ở mức 16.546,40 VND/AUD, giá bán ra là 17.076,46 VND/AUD, giảm lần lượt 122,99 đồng, 124,23 và 128,23 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật được giao dịch với giá mua tiền mặt là 172,31 VND/JPY, giảm 1,31 đồng; mua chuyển khoản ở mức 174,05 VND/JPY, giảm 1,32 đồng; giá bán ra là 183,26 VND/JPY, giảm 1,39 đồng so với phiên ngày 20/6.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 23/6 đồng loạt đi xuống ở phần lớn các ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng bảng Anh và đôla Úc sụt mạnh nhất, đồng thời tỷ giá Euro, USD và yen Nhật cũng giảm hàng loạt so với phiên trước.
Ở nhóm ngoại tệ còn lại, xu hướng giảm chiếm ưu thế. Đáng chú ý, đôla Canada, đôla Singapore, franc Thụy Sĩ và krona Thụy Điển đều sụt giá mạnh ở cả ba chiều giao dịch. Trong khi đó, một số đồng như nhân dân tệ và đôla Hong Kong giữ được đà tăng nhẹ so với phiên trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ
|
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (23/6/2025)
|
Tăng/giảm so với ngày trước đó
|
Mua
|
Bán
|
Mua
|
Bán
|
Tên ngoại tệ
|
Mã NT
|
Tiền mặt
|
Chuyển khoản
|
Tiền mặt
|
Chuyển khoản
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
25.889
|
25.919
|
26.279
|
-3
|
-3
|
-3
|
Euro
|
EUR
|
29.256,40
|
29.551,92
|
30.799,08
|
-67,23
|
-67,90
|
-70,80
|
Bảng Anh
|
GBP
|
34.165,59
|
34.510,69
|
35.616,23
|
-161,15
|
-162,79
|
-168,03
|
Yen Nhật
|
JPY
|
172,31
|
174,05
|
183,26
|
-1,31
|
-1,32
|
-1,39
|
Đô la Úc
|
AUD
|
16.380,94
|
16.546,40
|
17.076,46
|
-122,99
|
-124,23
|
-128,23
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
19.744,39
|
19.943,83
|
20.623,94
|
-71,66
|
-72,39
|
-74,87
|
Baht Thái
|
THB
|
701,08
|
778,98
|
812,01
|
-2,59
|
-2,88
|
-3,01
|
Đô la Canada
|
CAD
|
18.522,59
|
18.709,69
|
19.309,04
|
-74,53
|
-75,28
|
-77,72
|
Franc Thụy Sĩ
|
CHF
|
31.128,18
|
31.442,60
|
32.449,86
|
-65,96
|
-66,63
|
-68,79
|
Đô la Hong Kong
|
HKD
|
3.236,61
|
3.269,31
|
3.394,35
|
1,90
|
1,92
|
1,99
|
Nhân dân tệ
|
CNY
|
3.549,70
|
3.585,56
|
3.700,42
|
6,73
|
6,80
|
7,01
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
-
|
3.951,51
|
4.102,64
|
-
|
-9,26
|
-9,62
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
-
|
300,31
|
313,24
|
-
|
1,04
|
1,09
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
16,38
|
18,20
|
19,75
|
-0,11
|
-0,12
|
-0,13
|
Dinar Kuwait
|
KWD
|
-
|
84.867,86
|
88.521,02
|
-
|
76,41
|
79,62
|
Ringgit Malaysia
|
MYR
|
-
|
6.057,69
|
6.189,53
|
-
|
-29,31
|
-29,95
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
-
|
2.529,60
|
2.636,88
|
-
|
-26,32
|
-27,44
|
Rúp Nga
|
RUB
|
-
|
316,97
|
350,87
|
-
|
-1,85
|
-2,05
|
Riyal Ả Rập Xê Út
|
SAR
|
-
|
6.927,57
|
7.225,77
|
-
|
3,61
|
3,75
|
Krona Thụy Điển
|
SEK
|
-
|
2.639,73
|
2.751,68
|
-
|
-21,52
|
-22,44
|
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.