Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Cập nhật lúc 9h00 sáng, tỷ giá tại Vietcombank đồng loạt đi lên ở các ngoại tệ chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được điều chỉnh tăng 91 đồng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, riêng chiều bán ra tăng nhẹ 31 đồng. Hiện giá mua tiền mặt là 25.980 VND/USD, chuyển khoản là 26.010 VND/USD và bán ra đạt 26.310 VND/USD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá euro sáng nay bật tăng mạnh trên cả ba chiều. Cụ thể, giá mua tiền mặt tăng 290,98 đồng, mua chuyển khoản tăng 293,92 đồng và chiều bán ra tăng 306,32 đồng, hiện đang được giao dịch lần lượt ở mức 29.547 VND/EUR, 29.845 VND/EUR và 31.105 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh đang được giao dịch với giá mua tiền mặt là 34.521 VND/GBP, tăng 355,62 đồng; mua chuyển khoản đạt 34.870,87 VND/GBP, tăng 359,22 đồng; và bán ra ở mức 35.987,93 VND/GBP, tăng tới 370,71 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được niêm yết ở mức 16.506 VND/AUD chiều mua tiền mặt, 16.673 VND/AUD mua chuyển khoản và 17.207 VND/AUD chiều bán ra, tăng lần lượt là 125,44 đồng, 126,71 đồng và 130,76 đồng.
Tại Vietcombank, tỷ giá yen Nhật tăng 0,99 đồng ở chiều mua tiền mặt, 1 đồng chiều mua chuyển khoản và 1,05 đồng ở chiều bán ra, hiện được giao dịch tương ứng ở mức 173,3 VND/JPY, 175,05 VND/JPY và 184,31 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank ngày 24/6 tăng đồng loạt ở tất cả các đồng ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, tỷ giá euro, bảng Anh và đồng đôla Úc phục hồi đáng kể so với hôm trước. Dòng thời, tỷ giá USD và yen Nhật cũng đi lên ở cả ba chiều giao dịch.
Ở nhóm ngoại tệ khác, xu hướng tăng giá chiếm ưu thế rõ rệt. Cụ thể, đồng Franc Thụy Sĩ, đô la Canada, đô la Singapore và nhân dân tệ Trung Quốc đồng loạt đi lên. Bên cạnh đó, baht Thái, won Hàn Quốc và krona Thụy Điển tiếp tục tăng nhẹ so với phiên giao dịch trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (24/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.980 |
26.010 |
26.310 |
91 |
91 |
31 |
Euro |
EUR |
29.547 |
29.846 |
31.105 |
290,98 |
293,92 |
306,32 |
Bảng Anh |
GBP |
34.521 |
34.870 |
35.987 |
355,62 |
359,22 |
370,71 |
Yen Nhật |
JPY |
173,30 |
175,05 |
184,31 |
0,99 |
1,00 |
1,05 |
Đô la Úc |
AUD |
16.506 |
16.673 |
17.207 |
125,44 |
126,71 |
130,76 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.858 |
20.058 |
20.742 |
113,14 |
114,28 |
118,17 |
Baht Thái |
THB |
704 |
782 |
815 |
2,49 |
2,76 |
2,88 |
Đô la Canada |
CAD |
18.569 |
18.757 |
19.358 |
46,74 |
47,21 |
48,72 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.376 |
31.693 |
32.708 |
247,42 |
249,93 |
257,92 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.237 |
3.270 |
3.395 |
0,54 |
0,54 |
0,56 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.552 |
3.588 |
3.703 |
2,21 |
2,23 |
2,30 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.991 |
4.143 |
- |
39,22 |
40,72 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
300 |
313 |
- |
0,06 |
0,06 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17 |
18 |
20 |
0,17 |
0,19 |
0,20 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.079 |
88.741 |
- |
210,67 |
219,72 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.087 |
6.220 |
- |
29,67 |
30,32 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.547 |
2.655 |
- |
17,21 |
17,94 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
317 |
351 |
- |
0,06 |
0,07 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.930 |
7.229 |
- |
2,62 |
2,73 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.675 |
2.788 |
- |
35,18 |
36,68 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.