Cập nhật lúc 8h50 sáng, tỷ giá tại Vietcombank biến động tăng ở phần lớn ngoại tệ chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá Euro tăng 58,61 đồng ở chiều mua tiền mặt, đạt 29.605,99 VND/EUR; mua chuyển khoản là 29.905,04 VND/EUR, tăng 59,20 đồng; bán ra đạt 31.167,10 VND/EUR, tăng thêm 61,70 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh tiếp tục vọt mạnh 165,63 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên 34.686,84 VND/GBP; mua chuyển khoản là 35.037,21 VND/GBP, tăng 167,30 đồng; đồng thời ở chiều bán ra tăng thêm 172,66 đồng, lên mức 36.159,60 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được niêm yết ở mức 16.547,15 VND/AUD chiều mua tiền mặt (tăng 40,77 đồng); mua chuyển khoản là 16.714,29 VND/AUD (tăng 41,18 đồng) và giá bán ra đạt 17.249,72 VND/AUD (tăng 42,50 đồng).
Tỷ giá yen Nhật được Vietcombank ấn định với giá mua tiền mặt là 174,03 VND/JPY, tăng 0,73 đồng; mua chuyển khoản là 175,79 VND/JPY, tăng 0,74 đồng; chiều bán ra tăng 0,77 đồng, lên mức 185,08 VND/JPY.
Trái lại, tỷ giá USD hiện được giao dịch ở mức 25.957 VND/USD (mua tiền mặt) và 25.987 VND/USD chiều mua chuyển khoản, giảm đồng thời 23 đồng ở cả hai chiều mua vào. Trong khi chiều bán ra cũng hạ 3 đồng, xuống mức 26.307 VND/USD.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 25/6 ghi nhận xu hướng tăng ở đa số ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, bảng Anh tiếp tục tăng mạnh hơn 100 đồng, còn tỷ giá Euro, yen Nhật và đôla Úc tiếp đà đi lên. Riêng tỷ giá USD quay đầu giảm nhẹ ở cả ba chiều giao dịch.
Ở nhóm ngoại tệ khác, phần lớn ghi nhận xu hướng tăng trở lại. Cụ thể, franc Thụy Sĩ, đôla Singapore, baht Thái, đôla Canada, nhân dân tệ và rúp Nga đều đồng loạt tăng ở cả ba chiều. Ngược lại, một số đồng tiền như dinar Kuwait và krona Na Uy điều chỉnh giảm so với phiên trước.
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (25/6/2025) | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.957 | 25.987 | 26.307 | -23 | -23 | -3 |
Euro | EUR | 29.605,99 | 29.905,04 | 31.167,10 | 58,61 | 59,20 | 61,70 |
Bảng Anh | GBP | 34.686,84 | 35.037,21 | 36.159,60 | 165,63 | 167,30 | 172,66 |
Yen Nhật | JPY | 174,03 | 175,79 | 185,08 | 0,73 | 0,74 | 0,77 |
Đô la Úc | AUD | 16.547,15 | 16.714,29 | 17.249,72 | 40,77 | 41,18 | 42,50 |
Đô la Singapore | SGD | 19.899,43 | 20.100,43 | 20.785,88 | 41,90 | 42,32 | 43,77 |
Baht Thái | THB | 706,59 | 785,09 | 818,39 | 3,02 | 3,35 | 3,50 |
Đô la Canada | CAD | 18.570,68 | 18.758,26 | 19.359,17 | 1,35 | 1,36 | 1,41 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 31.664,06 | 31.983,90 | 33.008,48 | 288,46 | 291,37 | 300,70 |
Đô la Hong Kong | HKD | 3.237,15 | 3.269,85 | 3.394,91 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Nhân dân tệ | CNY | 3.553,94 | 3.589,84 | 3.704,84 | 2,03 | 2,05 | 2,12 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3.998,38 | 4.151,30 | - | 7,65 | 7,94 |
Rupee Ấn Độ | INR | - | 302,62 | 315,65 | - | 2,25 | 2,35 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16,65 | 18,50 | 20,07 | 0,10 | 0,11 | 0,12 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 85.050,70 | 88.711,71 | - | -27,83 | -29,03 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 6.106,04 | 6.238,93 | - | 18,68 | 19,08 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2.533,54 | 2.640,99 | - | -13,27 | -13,83 |
Rúp Nga | RUB | - | 318,25 | 352,29 | - | 1,22 | 1,35 |
Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | - | 6.931,30 | 7.229,66 | - | 1,11 | 1,16 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2.691,95 | 2.806,11 | - | 17,04 | 17,75 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.