Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Cập nhật lúc 9h00 sáng, tỷ giá tại Vietcombank điều chỉnh trái chiều ở các ngoại tệ chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank tăng đồng loạt 6 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Hiện giá mua tiền mặt đạt 25.892 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.922 VND/USD và bán ra ở mức 26.282 VND/USD.
Tỷ giá Euro sáng nay bật tăng mạnh 132,88 đồng ở chiều mua tiền mặt, đạt 29.323,63 VND/EUR, giá mua chuyển khoản là 29.619,82 VND/EUR, tăng 134,22 đồng và bán ra ở mức 30.869,88 VND/EUR, tăng 139,83 đồng so với hôm trước.
Tại Vietcombank, tỷ giá bảng Anh được ấn định giá mua tiền mặt 34.326,74 VND/GBP (tăng 225,09 đồng), mua chuyển khoản đạt 34.673,48 VND/GBP (tăng 227,37 đồng); còn giá bán ra ở mức 35.784,26 VND/GBP (tăng 234,59 đồng).
Trái lại, tỷ giá đôla Úc sáng nay điều chỉnh giảm giá mua tiền mặt 16,64 đồng xuống còn 16.503,93 VND/AUD; mua chuyển khoản giảm 16,81 đồng còn 16.670,63 VND/AUD và giá bán ra là 17.204,69 VND/AUD, giảm 17,38 đồng.
Đồng thời, tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank được niêm yết giá mua tiền mặt là 173,62 VND/JPY; mua chuyển khoản ở mức 175,37 VND/JPY và giá bán ra là 184,65 VND/JPY, giảm lần lượt 0,17 đồng, 0,18 đồng và 0,18 đồng so với hôm trước.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 20/6 ghi nhận biến động trái chiều ở nhóm ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng Euro và bảng Anh tăng vọt trở lại, tỷ giá USD cũng nhích nhẹ ở cả ba chiều. Ngược lại, tỷ giá đôla Úc và yen Nhật có xu hướng giảm trong phiên sáng nay.
Đối với các ngoại tệ khác, thị trường ghi nhận điều chỉnh tăng chiếm ưu thế. Cụ thể, đôla Singapore, đôla Canada, đôla Hong Kong và nhân dân tệ tăng ở cả ba chiều giao dịch. Ngược lại, một số đồng tiền như baht Thái và krone Na Uy giảm nhẹ so với phiên trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (20/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.892,00 |
25.922,00 |
26.282,00 |
6 |
6 |
6 |
Euro |
EUR |
29.323,63 |
29.619,82 |
30.869,88 |
132,88 |
134,22 |
139,83 |
Bảng Anh |
GBP |
34.326,74 |
34.673,48 |
35.784,26 |
225,09 |
227,37 |
234,59 |
Yen Nhật |
JPY |
173,62 |
175,37 |
184,65 |
-0,17 |
-0,18 |
-0,18 |
Đô la Úc |
AUD |
16.503,93 |
16.670,63 |
17.204,69 |
-16,64 |
-16,81 |
-17,38 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.816,05 |
20.016,22 |
20.698,81 |
44,32 |
44,78 |
46,27 |
Baht Thái |
THB |
703,67 |
781,86 |
815,02 |
-0,48 |
-0,53 |
-0,56 |
Đô la Canada |
CAD |
18.597,12 |
18.784,97 |
19.386,76 |
28,15 |
28,43 |
29,31 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.194,14 |
31.509,23 |
32.518,65 |
127,17 |
128,45 |
132,52 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.234,71 |
3.267,39 |
3.392,36 |
3,63 |
3,67 |
3,81 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.542,97 |
3.578,76 |
3.693,41 |
4,46 |
4,51 |
4,65 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.960,77 |
4.112,26 |
- |
17,71 |
18,38 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
299,27 |
312,15 |
- |
-1,04 |
-1,09 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,49 |
18,32 |
19,88 |
0,09 |
0,10 |
0,11 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.791,45 |
88.441,40 |
- |
42,11 |
43,76 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.087,00 |
6.219,48 |
- |
6,99 |
7,13 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.555,92 |
2.664,32 |
- |
-7,15 |
-7,45 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
318,82 |
352,92 |
- |
2,39 |
2,65 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.923,96 |
7.222,02 |
- |
7,03 |
7,33 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.661,25 |
2.774,12 |
- |
9,95 |
10,37 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.