Cập nhật lúc 8h50 sáng, tỷ giá tại Vietcombank điều chỉnh giảm ở phần lớn ngoại tệ chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank tăng nhẹ 3 đồng ở cả ba chiều giao dịch, hiện niêm yết lần lượt ở 25.855 VND/USD chiều mua tiền mặt, 25.885 VND/USD mua chuyển khoản và 26.245 VND/USD chiều bán ra.
Ngược lại, tỷ giá Euro tiếp tục đi xuống với mức giảm 25,95 đồng ở chiều mua tiền mặt, 26,20 đồng ở mua chuyển khoản và 27,30 đồng ở chiều bán ra. Hiện giá niêm yết đang ở mức 29.283,64 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.579,44 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.827,91 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng quay đầu giảm, hiện đang được niêm yết ở mức 34.398,76 VND/GBP chiều mua tiền mặt (giảm 21,84 đồng), mua chuyển khoản là 34.746,22 VND/GBP (giảm 22,06 đồng) và bán ra với giá 35.859,47 VND/GBP (giảm 22,76 đồng) ở ba chiều giao dịch.
Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc sáng nay tiếp tục mất thêm 3,16 đồng ở chiều mua tiền mặt, xuống còn 16.462,84 VND/AUD; giảm 3,2 đồng chiều mua chuyển khoản, xuống mức 16.629,13 VND/AUD và bán ra với giá 17.161,92 VND/AUD, giảm 3,29 đồng.
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank được điều chỉnh giảm nhẹ 0,31 đồng ở cả hai chiều mua, còn giá bán ra giảm 0,33 đồng. Cụ thể, tỷ giá JPY hiện là 174,15 VND/JPY (mua tiền mặt), 175,91 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 185,21 VND/JPY (bán ra).
Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank ngày 17/6 ghi nhận xu hướng đi xuống ở hầu hết ngoại tệ chủ chốt. Trong khi tỷ giá Euro, bảng Anh, đô Úc và yen Nhật đồng loạt giảm thì đồng USD nhích nhẹ 3 đồng ở cả ba chiều giao dịch.
Ở nhóm ngoại tệ khác, xu hướng giảm chiếm ưu thế rõ rệt. Trong đó, đồng Franc Thụy Sĩ, đô la Canada và đô la Singapore được điều chỉnh giảm hàng loạt. Trái lại, một số đồng tiền như baht Thái, đồng won Hàn Quốc và ringgit Malaysia ghi nhận xu hướng tăng nhẹ. Riêng đồng nhân dân tệ, rúp Nga và riyal Ả Rập Xê Út tiếp tục suy yếu so với phiên trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (17/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.855 |
25.885 |
26.245 |
3 |
3 |
3 |
Euro |
EUR |
29.283,64 |
29.579,44 |
30.827,91 |
-25,95 |
-26,20 |
-27,30 |
Bảng Anh |
GBP |
34.398,76 |
34.746,22 |
35.859,47 |
-21,84 |
-22,06 |
-22,76 |
Yen Nhật |
JPY |
174,15 |
175,91 |
185,21 |
-0,31 |
-0,31 |
-0,33 |
Đô la Úc |
AUD |
16.462,84 |
16.629,13 |
17.161,92 |
-3,16 |
-3,20 |
-3,29 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.786,76 |
19.986,62 |
20.668,29 |
-5,34 |
-5,40 |
-5,57 |
Baht Thái |
THB |
708,19 |
786,88 |
820,26 |
0,30 |
0,33 |
0,35 |
Đô la Canada |
CAD |
18.687,29 |
18.876,05 |
19.480,82 |
-9,09 |
-9,18 |
-9,47 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.269,69 |
31.585,55 |
32.597,53 |
-63,86 |
-64,50 |
-66,56 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.226,78 |
3.259,38 |
3.384,05 |
-0,62 |
-0,62 |
-0,65 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.535,38 |
3.571,09 |
3.685,51 |
-2,90 |
-2,93 |
-3,02 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.955,42 |
4.106,73 |
- |
-3,09 |
-3,20 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,06 |
314,02 |
- |
-0,06 |
-0,06 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,54 |
18,37 |
19,94 |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.718,61 |
88.365,77 |
- |
-43,97 |
-45,84 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.076,14 |
6.208,41 |
- |
0,27 |
0,27 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.576,23 |
2.685,50 |
- |
1,30 |
1,35 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
311,23 |
344,52 |
- |
-0,06 |
-0,06 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.905,26 |
7.202,53 |
- |
-1,32 |
-1,38 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.684,26 |
2.798,11 |
- |
-2,07 |
-2,16 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.