Cập nhật lúc 8h50 sáng, tỷ giá tại Vietcombank điều chỉnh trái chiều ở các ngoại tệ chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD được điều chỉnh tăng đều 32 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Theo đó, giá mua tiền mặt hiện là 25.852 VND/USD, mua chuyển khoản ở mức 25.882 VND/USD và bán ra đạt 26.242 VND/USD.
Tỷ giá bảng Anh cũng đi lên với mức điều chỉnh tăng 9,73 đồng chiều mua tiền mặt, 9,83 đồng mua chuyển khoản và 10,06 đồng chiều bán ra. Hiện được niêm yết lần lượt ở mức 34.421 VND/GBP, 34.768 VND/GBP và 35.882 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được điều chỉnh tăng giá mua tiền mặt thêm 35,43 đồng lên mức 16.466 VND/AUD; mua chuyển khoản tăng 35,79 đồng lên 16.632 VND/AUD; trong khi giá bán ra vọt lên 17.165 VND/AUD sau khi tăng thêm 36,89 đồng.
Ở chiều ngược lại, tỷ giá Euro điều chỉnh giảm 0,65 đồng chiều mua tiền mặt, còn 29.310 VND/EUR; mua chuyển khoản giảm 0,66 đồng còn 29.606 VND/EUR và giá bán ra giảm 60,96 đồng, hiện ở mức 30.855 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật hiện được ấn định với giá 174,46 VND/JPY chiều mua tiền mặt (giảm 1,02 đồng), mua chuyển khoản là 176,22 VND/JPY (giảm 1,03 đồng) và bán ra với giá 185,54 VND/JPY (giảm 1,09 đồng).
Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank ngày 16/6 tăng giảm không đồng nhất giữa các đồng ngoại tệ chủ chốt. Theo đó, tỷ giá USD, bảng Anh và đôla Úc đều được điều chỉnh tăng ở cả ba chiều giao dịch. Ngược lại, đồng Euro và yen Nhật giảm nhẹ so với hôm trước.
Ở nhóm ngoại tệ khác, xu hướng tăng chiếm ưu thế rõ rệt. Đô la Canada bật tăng mạnh nhất trong ngày, kế đến là đô la Singapore và đô la Hong Kong cũng đồng loạt đi lên. Ngược lại, franc Thụy Sĩ giảm mạnh ở cả ba chiều, trong khi krona Thụy Điển, ringgit Malaysia và riyal Ả Rập Xê Út có xu hướng giảm nhẹ.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (16/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.852 |
25.882 |
26.242 |
32 |
32 |
32 |
Euro |
EUR |
29.310 |
29.606 |
30.855 |
-0,65 |
-0,66 |
-60,96 |
Bảng Anh |
GBP |
34.421 |
34.768 |
35.882 |
9,73 |
9,83 |
10,06 |
Yen Nhật |
JPY |
174,46 |
176,22 |
185,54 |
-1,02 |
-1,03 |
-1,09 |
Đô la Úc |
AUD |
16.466 |
16.632 |
17.165 |
35,43 |
35,79 |
36,89 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.792 |
19.992 |
20.674 |
11,88 |
12,00 |
12,36 |
Baht Thái |
THB |
708 |
787 |
820 |
-0,66 |
-0,73 |
-0,76 |
Đô la Canada |
CAD |
18.696 |
18.885 |
19.490 |
76,67 |
77,44 |
79,87 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.334 |
31.650 |
32.664 |
-95,29 |
-96,25 |
-99,41 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.227 |
3.260 |
3.385 |
4,54 |
4,59 |
4,76 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.538 |
3.574 |
3.689 |
1,30 |
1,31 |
1,35 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.959 |
4.110 |
- |
-0,54 |
-0,57 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301 |
314 |
- |
-1,39 |
-1,45 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17 |
18 |
20 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.763 |
88.412 |
- |
130,15 |
135,55 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.076 |
6.208 |
- |
-5,00 |
-5,11 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.575 |
2.684 |
- |
11,14 |
11,61 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
311 |
345 |
- |
1,63 |
1,80 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.907 |
7.204 |
- |
7,66 |
7,98 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.686 |
2.800 |
- |
-5,90 |
-6,16 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.