Cập nhật lúc 8h50 sáng, tỷ giá tại Vietcombank đảo chiều đi xuống ở nhiều đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank giảm 30 đồng ở cả ba chiều giao dịch, hiện giá mua tiền mặt còn 25.800 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.830 VND/USD và chiều bán ra lùi về mức 26.190 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá Euro cũng điều chỉnh giảm với mức giảm lần lượt là 30,88 đồng chiều mua tiền mặt, 31,20 đồng mua chuyển khoản và 32,52 đồng chiều bán ra, giá niêm yết lần lượt ở mức 28.953,16 VND/EUR, 29.245,61 VND/EUR và 30.539,56 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh mất tới 181,57 đồng ở chiều mua tiền mặt, 183,41 đồng khi mua chuyển khoản và giảm 189,21 đồng ở chiều bán ra. Hiện bảng Anh được giao dịch ở mức 34.201,93 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.547,40 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.654,40 VND/GBP (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá đô la Úc tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt là 16.514,25 VND/AUD (giảm 19,06 đồng); mua chuyển khoản đạt 16.681,06 VND/AUD (giảm 19,25 đồng) và bán ra ở mức 17.215,57 VND/AUD (giảm 19,84 đồng).
Tỷ giá yen Nhật được Vietcombank niêm yết ở mức 173,34 VND/JPY (mua tiền mặt), 175,09 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 184,35 VND/JPY (bán ra), giảm tương ứng 0,47 đồng, 0,48 đồng mua chuyển khoản và 0,51 đồng ở giá bán.
Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank ngày 11/6 có xu hướng giảm mạnh ở phần lớn các đồng ngoại tệ chủ chốt. Đáng chú ý, đồng bảng Anh lao dốc mạnh nhất khi giảm trên 180 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Tỷ giá USD, đồng euro, yen Nhật và đô la Úc cũng đi xuống hàng loạt so với hôm trước.
Ở nhóm ngoại tệ khác, thị trường cũng ghi nhận xu hướng điều chỉnh giảm chiếm ưu thế. Các đồng như nhân dân tệ, franc Thụy Sĩ, đô la Singapore, đô la Hong Kong và ringgit Malaysia đều đồng loạt giảm nhẹ trên cả ba chiều giao dịch. Ngược lại, một số đồng như đô la Canada, rúp Nga và rupiah Indonesia ghi nhận mức tăng nhẹ trong ngày.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (11/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.800 |
25.830 |
26.190 |
-30 |
-30 |
-30 |
Euro |
EUR |
28.953,16 |
29.245,61 |
30.539,56 |
-30,88 |
-31,20 |
-32,52 |
Bảng Anh |
GBP |
34.201,93 |
34.547,40 |
35.654,40 |
-181,57 |
-183,41 |
-189,21 |
Yen Nhật |
JPY |
173,34 |
175,09 |
184,35 |
-0,47 |
-0,48 |
-0,51 |
Đô la Úc |
AUD |
16.514,25 |
16.681,06 |
17.215,57 |
-19,06 |
-19,25 |
-19,84 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.692,77 |
19.891,69 |
20.570,18 |
-24,26 |
-24,51 |
-25,31 |
Baht Thái |
THB |
703,45 |
781,61 |
814,76 |
-0,16 |
-0,18 |
-0,19 |
Đô la Canada |
CAD |
18.544,15 |
18.731,46 |
19.331,67 |
19,25 |
19,44 |
20,10 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.850,50 |
31.162,12 |
32.160,64 |
-43,13 |
-43,56 |
-44,90 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.220,38 |
3.252,91 |
3.377,35 |
-4,00 |
-4,04 |
-4,19 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.527,18 |
3.562,81 |
3.676,97 |
-7,42 |
-7,49 |
-7,73 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.910,85 |
4.060,47 |
- |
-3,08 |
-3,18 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,22 |
315,23 |
- |
-0,13 |
-0,13 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,49 |
18,33 |
19,88 |
-0,13 |
-0,14 |
-0,16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.456,88 |
88.093,05 |
- |
-97,49 |
-101,53 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.083,37 |
6.215,82 |
- |
-7,03 |
-7,17 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.521,16 |
2.628,11 |
- |
-14,76 |
-15,37 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
315,44 |
349,18 |
- |
1,74 |
1,93 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.895,45 |
7.192,32 |
- |
-7,96 |
-8,29 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.655,29 |
2.767,92 |
- |
-6,20 |
-6,46 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.