Cập nhật lúc 10h00 sáng, tỷ giá Vietcombank có xu hướng đi lên ở hầu hết đồng ngoại tệ chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá Euro tại Vietcombank được niêm yết giá mua tiền mặt ở mức 28.984,04 VND/EUR, tăng 58,36 đồng; mua chuyển khoản tăng 58,95 đồng, đạt 29.276,81 VND/EUR; giá bán ra cũng tăng 61,55 đồng, lên mức 30.572,08 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh hiện được giao dịch ở mức 34.383,50 VND/GBP (mua tiền mặt) và 34.730,81 VND/GBP (mua chuyển khoản), lần lượt tăng 48,21 đồng và 48,70 đồng so với hôm trước. Giá bán tăng 50,25 đồng, lên 35.843,61 VND/GBP.
Tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được giao dịch với giá mua tiền mặt là 16.533,31 VND/AUD, tăng 43,14 đồng; mua chuyển khoản tăng 43,57 đồng lên 16.700,31 VND/AUD; giá bán tăng thêm 44,97 đồng, đạt 17.235,41 VND/AUD.
Trong khi đó, tỷ giá USD tại Vietcombank sáng nay đi ngang so với phiên trước đó. Hiện được giao dịch với mức giá 25.830 VND/USD ở chiều mua tiền mặt, 25.860 VND/USD chiều mua chuyển khoản và 26.220 VND/USD chiều bán ra.
Tỷ giá yen Nhật nhích nhẹ 0,12 đồng ở chiều mua tiền mặt và 0,10 đồng ở chiều mua chuyển khoản; đồng thời bán ra tăng 0,13 đồng, giá niêm yết lần lượt đạt 173,81 VND/JPY, 175,57 VND/JPY và 184,86 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng ở phần lớn các đồng ngoại tệ chủ chốt. Đáng chú ý, tỷ giá euro, bảng Anh và đô la Úc bật tăng trên cả ba chiều giao dịch. Trong khi đó, đồng USD tiếp tục giữ mức ổn định, còn yen Nhật gần như đi ngang với mức biến động rất nhẹ.
Ở nhóm ngoại tệ khác, thị trường cũng ghi nhận xu hướng tăng ở đa số đồng ngoại tệ. Trong đó, các đồng như nhân dân tệ, won Hàn Quốc, krona Na Uy, krona Đan Mạch và ringgit Malaysia tăng nhẹ ở ba chiều giao dịch. Ngược lại, đô la Canada, đô la Hong Kong, rúp Nga và riyal Ả Rập Xê Út giảm nhẹ so với hôm trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (10/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.830 |
25.860 |
26.220 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
28.984,04 |
29.276,81 |
30.572,08 |
58,36 |
58,95 |
61,55 |
Bảng Anh |
GBP |
34.383,5 |
34.730,81 |
35.843,61 |
48,21 |
48,7 |
50,25 |
Yen Nhật |
JPY |
173,81 |
175,57 |
184,86 |
0,12 |
0,12 |
0,13 |
Đô la Úc |
AUD |
16.533,31 |
16.700,31 |
17.235,41 |
43,14 |
43,57 |
44,97 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.717,03 |
19.916,2 |
20.595,49 |
38,25 |
38,65 |
39,96 |
Baht Thái |
THB |
703,61 |
781,79 |
814,95 |
2,15 |
2,39 |
2,49 |
Đô la Canada |
CAD |
18.524,9 |
18.712,02 |
19.311,57 |
-13,53 |
-13,67 |
-14,11 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.893,63 |
31.205,68 |
32.205,54 |
0 |
0 |
0 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.224,38 |
3.256,95 |
3.381,54 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,31 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.534,60 |
3.570,30 |
3.684,70 |
4,13 |
4,17 |
4,31 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.913,93 |
4.063,65 |
- |
7,24 |
7,51 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,35 |
315,36 |
- |
0,45 |
0,46 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,62 |
18,47 |
20,04 |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.554,37 |
88.194,58 |
- |
137,85 |
143,78 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.090,4 |
6.222,99 |
- |
17,23 |
17,61 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.535,92 |
2.643,48 |
- |
7,02 |
7,31 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
313,7 |
347,25 |
- |
-0,60 |
-0,67 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.903,41 |
7.200,61 |
- |
-0,74 |
-0,77 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.661,49 |
2.774,38 |
- |
14,7 |
15,32 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.