Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Cập nhật lúc 8h50 sáng, tỷ giá Vietcombank tăng giảm không đồng nhất giữa các đồng ngoại tệ chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá euro tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt là 29.086,04 VND/EUR; mua chuyển khoản giá 29.379,84 VND/EUR và bán ra với giá 30.679,62 VND/EUR, tăng lần lượt 53,34 đồng, 53,88 đồng và 56,27 đồng.
Tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận đà đi lên với giá mua tiền mặt hiện ở mức 34.486,65 VND/GBP, tăng 50,81 đồng; mua chuyển khoản tăng 51,32 đồng, đạt 34.835,00 VND/GBP và bán ra tăng 52,96 đồng, lên mức 35.951,08 VND/GBP.
Cùng lúc, Vietcombank ấn định tỷ giá đôla Úc với mức mua tiền mặt 16.537,13 VND/AUD (tăng 20,32 đồng), chuyển khoản đạt 16.704,17 VND/AUD (tăng 20,53 đồng) và bán ra tăng 21,19 đồng, ở mức 17.239,36 VND/AUD.
Ngược chiều tăng, tỷ giá USD tại Vietcombank giảm nhẹ 3 đồng ở cả ba chiều giao dịch, hiện giá niêm yết ở mức 25.851 VND/USD (mua tiền mặt), 25.881 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.241 VND/USD (bán ra).
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ghi nhận xu hướng giảm trong sáng nay, với giá mua tiền mặt giảm 1,16 đồng, còn 175,11 VND/JPY; chuyển khoản giảm 1,17 đồng, xuống 176,88 VND/JPY; giá bán ra đạt 186,24 VND/JPY, hạ 1,23 đồng so với hôm trước.
Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank hôm nay ghi nhận xu hướng trái chiều ở các đồng ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng euro, bảng Anh và đô la Úc tiếp đà tăng so với hôm trước, trong khi tỷ giá USD và yen Nhật điều chỉnh giảm ở cả ba chiều giao dịch.
Ở nhóm ngoại tệ khác cũng ghi nhận biến động trái chiều. Một số đồng như đô la Canada, nhân dân tệ, rúp Nga và ringgit Malaysia tiếp tục tăng giá nhẹ. Ngược lại, franc Thụy Sĩ, đô la Singapore, baht Thái và krona Thụy Điển đồng loạt điều chỉnh giảm so với phiên trước đó.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (6/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.851,00 |
25.881,00 |
26.241,00 |
-3 |
-3 |
-3 |
Euro |
EUR |
29.086,04 |
29.379,84 |
30.679,62 |
53,34 |
53,88 |
56,27 |
Bảng Anh |
GBP |
34.486,65 |
34.835,00 |
35.951,08 |
50,81 |
51,32 |
52,96 |
Yen Nhật |
JPY |
175,11 |
176,88 |
186,24 |
-1,16 |
-1,17 |
-1,23 |
Đô la Úc |
AUD |
16.537,13 |
16.704,17 |
17.239,36 |
20,32 |
20,53 |
21,19 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.744,37 |
19.943,81 |
20.624,01 |
-16,91 |
-17,08 |
-17,66 |
Baht Thái |
THB |
704,64 |
782,93 |
816,14 |
-3,25 |
-3,62 |
-3,77 |
Đô la Canada |
CAD |
18.597,84 |
18.785,70 |
19.387,58 |
12,24 |
12,37 |
12,76 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.993,38 |
31.306,45 |
32.309,48 |
-87,20 |
-88,08 |
-90,90 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.228,84 |
3.261,46 |
3.386,21 |
-0,58 |
-0,58 |
-0,61 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.541,24 |
3.577,01 |
3.691,61 |
4,64 |
4,68 |
4,83 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.928,31 |
4.078,57 |
- |
7,23 |
7,50 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,02 |
315,02 |
- |
0,08 |
0,08 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,64 |
18,49 |
20,06 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.569,00 |
88.209,69 |
- |
-138,18 |
-144,13 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.104,63 |
6.237,52 |
- |
8,65 |
8,84 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.536,34 |
2.643,92 |
- |
5,25 |
5,47 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
321,18 |
355,53 |
- |
8,11 |
8,97 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.911,18 |
7.208,71 |
- |
-1,48 |
-1,54 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.668,03 |
2.781,20 |
- |
-1,73 |
-1,80 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.