Cập nhật lúc 8h50 sáng, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank tiếp đà tăng ở hầu hết đồng tiền chủ chốt.
Tỷ giá euro tăng mạnh với giá mua tiền mặt tăng 162,33 đồng lên mức 28.988,12 VND/EUR; mua chuyển khoản tăng 163,97 đồng lên 29.280,93 VND/EUR và giá bán ra tăng 171,22 đồng, đạt 30.576,40 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tăng 154,72 đồng ở chiều mua tiền mặt, 156,28 đồng ở chiều chuyển khoản và 161,29 đồng ở chiều bán ra. Giá giao dịch hiện lần lượt là 34.344,92 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.691,84 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.803,42 VND/GBP (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank đang được niêm yết với giá mua tiền mặt là 175,81 VND/JPY, tăng 0,93 đồng; mua chuyển khoản là 177,59 VND/JPY, tăng 0,94 đồng và bán ra đạt 186,98 VND/JPY, tăng 0,99 đồng.
Tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank ghi nhận giá mua tiền mặt tăng 81,17 đồng lên 16.443,26 VND/AUD; mua chuyển khoản tăng 81,98 đồng lên 16.609,35 VND/AUD và bán ra tăng 84,61 đồng, đạt 17.141,54 VND/AUD.
Trong khi đó, ngân hàng Vietcombank vẫn giữ nguyên tỷ giá USD so với hôm trước. Hiện giá mua tiền mặt là 25.820 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.850 VND/USD và bán ra là 26.210 VND/USD.
Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank hôm nay tiếp tục ghi nhận đà tăng ở nhiều ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, tỷ giá euro, bảng Anh và đôla Úc có xu hướng tăng mạnh, yen Nhật nhích nhẹ so với hôm trước. Trong khi đồng USD không có biến động mới.
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, Vietcombank cũng ghi nhận xu hướng tăng giá ở nhiều đồng tiền khác như đô la Singapore, baht Thái, đô la Canada, franc Thụy Sĩ,... Ngược lại, một số ngoại tệ như đô la Hong Kong, rúp Nga và riyal Ả Rập Xê Út điều chỉnh giảm nhẹ. Trong khi đó, đồng nhân dân tệ và Ringgit Malaysia không đổi so với phiên trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (3/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.820 |
25.850 |
26.210 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
28.988,12 |
29.280,93 |
30.576,40 |
162,33 |
163,97 |
171,22 |
Bảng Anh |
GBP |
34.344,92 |
34.691,84 |
35.803,42 |
154,72 |
156,28 |
161,29 |
Yen Nhật |
JPY |
175,81 |
177,59 |
186,98 |
0,93 |
0,94 |
0,99 |
Đô la Úc |
AUD |
16.443,26 |
16.609,35 |
17.141,54 |
81,17 |
81,98 |
84,61 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.710,99 |
19.910,09 |
20.589,19 |
47,41 |
47,89 |
49,52 |
Baht Thái |
THB |
704,64 |
782,93 |
816,14 |
4,30 |
4,78 |
4,98 |
Đô la Canada |
CAD |
18.525,89 |
18.713,02 |
19.312,62 |
36,45 |
36,82 |
38,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.063,25 |
31.377,02 |
32.382,39 |
173,98 |
175,73 |
181,37 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.225,20 |
3.257,78 |
3.382,40 |
-0,33 |
-0,33 |
-0,35 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.523,96 |
3.559,56 |
3.673,61 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.914,22 |
4.063,96 |
- |
20,75 |
21,55 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,21 |
316,27 |
- |
0,50 |
0,53 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,36 |
18,18 |
19,72 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.439,14 |
88.074,45 |
- |
82,57 |
86,12 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.055,13 |
6.186,96 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.526,43 |
2.633,59 |
- |
22,13 |
23,07 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
313,96 |
347,54 |
- |
-5,69 |
-6,30 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.898,37 |
7.195,36 |
- |
-2,39 |
-2,49 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.683,17 |
2.796,98 |
- |
16,22 |
16,91 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.