Cập nhật lúc 8h50 sáng, ngân hàng Vietcombank điều chỉnh tăng giá ở hầu hết đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank tăng 20 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Giá mua tiền mặt hiện ở mức 25.820 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.850 VND/USD và bán ra là 26.210 VND/USD.
Tỷ giá euro tại Vietcombank tăng giá mua tiền mặt lên 28.825,79 VND/EUR (tăng 6,96 đồng), mua chuyển khoản đạt 29.116,96 VND/EUR (tăng 7,03 đồng) và bán ra ở mức 30.405,18 VND/EUR (tăng 7,3 đồng).
Tỷ giá đôla Úc tiếp đà đi lên với mức niêm yết 16.362,09 VND (mua tiền mặt), 16.527,37 VND (mua chuyển khoản) và 17.056,93 VND/AUD (bán ra). Tăng lần lượt 27,79 đồng, 28,07 đồng và 28,95 đồng.
Tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ 0,36 đồng chiều mua tiền mặt, 0,37 đồng mua chuyển khoản và 0,38 đồng chiều bán ra. Hiện đồng yen được ấn định ở mức 174,88 VND/JPY (tiền mặt), 176,65 VND/JPY (chuyển khoản) và bán ra là 185,99 VND/JPY.
Ngược chiều tăng, tỷ giá bảng Anh quay đầu đi xuống với giá mua tiền mặt giảm 16,8 đồng còn 34.190,20 VND/GBP; mua chuyển khoản giảm 16,96 đồng xuống 34.535,56 VND/GBP và giá bán ra giảm 17,55 đồng, hiện ở mức 35.642,13 VND/GBP.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank hôm nay tiếp tục duy trì xu hướng đi lên ở phần lớn các ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, tỷ giá USD, euro, yen Nhật và đôla Úc đồng loạt tăng giá ở cả ba chiều giao dịch. Ngược lại, bảng Anh là ngoại tệ duy nhất ghi nhận mức giảm so với phiên trước.
Nhóm ngoại tệ còn lại cũng ghi nhận biến động trái chiều. Trong đó, đồng đô la Canada, franc Thụy Sĩ, Hong Kong tăng giá so với phiên trước. Ngược lại, các đồng đô la Singapore, baht Thái, nhân dân tệ và ringgit Malaysia điều chỉnh giảm nhẹ.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (2/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.820 |
25.850 |
26.210 |
20 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
28.825,79 |
29.116,96 |
30.405,18 |
6,96 |
7,03 |
7,3 |
Bảng Anh |
GBP |
34.190,2 |
34.535,56 |
35.642,13 |
-16,80 |
-16,96 |
-17,55 |
Yen Nhật |
JPY |
174,88 |
176,65 |
185,99 |
0,36 |
0,37 |
0,38 |
Đô la Úc |
AUD |
16.362,09 |
16.527,37 |
17.056,93 |
27,79 |
28,07 |
28,95 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.663,58 |
19.862,20 |
20.539,67 |
-9,30 |
-9,40 |
-9,74 |
Baht Thái |
THB |
700,34 |
778,15 |
811,16 |
-5,92 |
-6,59 |
-6,86 |
Đô la Canada |
CAD |
18.489,44 |
18.676,20 |
19.274,62 |
129,29 |
130,60 |
134,77 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.889,27 |
31.201,29 |
32.201,02 |
68,78 |
69,48 |
71,66 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.225,53 |
3.258,11 |
3.382,75 |
1,70 |
1,72 |
1,78 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.523,96 |
3.559,56 |
3.673,61 |
-3,96 |
-3,99 |
-4,13 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.893,47 |
4.042,41 |
- |
1,22 |
1,26 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,71 |
315,74 |
- |
-0,24 |
-0,25 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,33 |
18,15 |
19,69 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,11 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.356,57 |
87.988,33 |
- |
92,33 |
96,20 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.055,13 |
6.186,96 |
- |
-36,89 |
-37,69 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.504,30 |
2.610,52 |
- |
-14,05 |
-14,65 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
319,65 |
353,84 |
- |
-2,25 |
-2,49 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.900,76 |
7.197,85 |
- |
5,49 |
5,72 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.666,95 |
2.780,07 |
- |
-0,62 |
-0,66 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.