Cập nhật lúc 8h50 sáng, ngân hàng Vietcombank điều chỉnh tăng tỷ giá mua - bán ở hầu hết đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank tăng 20 đồng ở cả ba chiều giao dịch, hiện giá mua tiền mặt là 25.800 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.830 VND/USD và bán ra là 26.190 VND/USD.
Tỷ giá euro tăng mạnh với giá mua tiền mặt tăng 358,99 đồng lên mức 28.818,83 VND/EUR; mua chuyển khoản tăng 362,62 đồng lên 29.109,93 VND/EUR và giá bán ra tăng 378,63 đồng, đạt 30.397,88 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tăng lần lượt 201,07 đồng ở chiều mua tiền mặt, 203,09 đồng ở chiều chuyển khoản và 209,56 đồng ở chiều bán ra. Giá giao dịch hiện là 34.207 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.552,52 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.659,68 VND/GBP (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank đang được niêm yết với giá mua tiền mặt là 174,52 VND/JPY, tăng 2,62 đồng; mua chuyển khoản là 176,28 VND/JPY, tăng 2,65 đồng và bán ra đạt 185,61 VND/JPY, tăng 2,79 đồng.
Tỷ giá đôla Úc được mua vào với giá 16.334,30 VND chiều mua tiền mặt, tăng 93,6 đồng; mua chuyển khoản là 16.499,30 VND, tăng 94,56 đồng; bán ra ở mức 17.027,98 VND/AUD, tăng 97,56 đồng so với hôm trước.
Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank hôm nay tiếp tục ghi nhận đà tăng ở phần lớn các đồng ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng Euro, bảng Anh, đôla Úc, yen Nhật và tỷ giá USD đều đi lên ở cả ba chiều giao dịch.
Ở các ngoại tệ khác, Vietcombank cũng ghi nhận xu hướng tăng giá. Một số đồng như đô la Singapore, baht Thái, franc Thụy Sĩ và krona Thụy Điển tiếp tục tăng so với phiên trước. Trong khi đó, đồng nhân dân tệ, đô la Hong Kong, rúp Nga, riyal Ả Rập Xê Út và krona Na Uy cũng điều chỉnh tăng nhẹ ở cả ba chiều mua - bán.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (30/5/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.800 |
25.830 |
26.190 |
20 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
28.818,83 |
29.109,93 |
30.397,88 |
358,99 |
362,62 |
378,63 |
Bảng Anh |
GBP |
34.207,00 |
34.552,52 |
35.659,68 |
201,07 |
203,09 |
209,56 |
Yen Nhật |
JPY |
174,52 |
176,28 |
185,61 |
2,62 |
2,65 |
2,79 |
Đô la Úc |
AUD |
16.334,30 |
16.499,30 |
17.027,98 |
93,60 |
94,56 |
97,56 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.672,88 |
19.871,60 |
20.549,41 |
124,47 |
125,73 |
130 |
Baht Thái |
THB |
706,26 |
784,74 |
818,02 |
8,28 |
9,21 |
9,59 |
Đô la Canada |
CAD |
18.360,15 |
18.545,60 |
19.139,85 |
73,73 |
74,47 |
76,83 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.820,49 |
31.131,81 |
32.129,36 |
419,21 |
423,45 |
436,98 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.223,83 |
3.256,39 |
3.380,97 |
0,80 |
0,80 |
0,83 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.527,92 |
3.563,55 |
3.677,74 |
6,93 |
7,00 |
7,22 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.892,25 |
4.041,15 |
- |
47,83 |
49,66 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,95 |
315,99 |
- |
0,31 |
0,33 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,43 |
18,25 |
19,80 |
0,19 |
0,20 |
0,22 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.264,24 |
87.892,13 |
- |
37,40 |
38,91 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.092,02 |
6.224,65 |
- |
40,51 |
41,38 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.518,35 |
2.625,17 |
- |
24,52 |
25,55 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
321,90 |
356,33 |
- |
12,23 |
13,54 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.895,27 |
7.192,13 |
- |
5,86 |
6,10 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.667,57 |
2.780,73 |
- |
40,91 |
42,64 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.